Bạn đang xem bài viết Báo Giá Gạch Không Nung Tốt Nhất được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Bpco.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Tại Việt Nam gạch không nung có nhiều tên gọi như: gạch Block, gạch bê tông, gạch xi măng, gạch Block bê tông,….
Bạn đang xem: Gạch xây không nung
Sản phẩm gạch không nung hiện có rất nhiều chủng loại trên thị trường, tùy vào mỗi chủng loại mà áp dụng cho từng công trình, từ các công trình nhỏ đến các công trình cao tầng, ngoài ra còn có các loại gạch dùng để xây tường, lát nền, trang trí, kè đê,….
Theo căn cứ quyết định của thủ của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng đến năm 2023 thì các đô thị loại 3 trở lên phải sử dụng toàn bộ 100% vật liệu xây dựng không nung, các khu vực còn lại phải sử dụng tối thiểu là 50% vật liệu xây không nung loại nhẹ. Bạn đọc có thể tham khảo chi tiết quy định của bộ xây dựng hoặc có thể tham khảo các Báo giá thiết kế nhà đẹp tại Biên Hòa, Đồng Nai
1. Các Ưu Điểm Của Gạch Không NungĐể sản xuất gạch nung truyền thống, khoảng một tỷ viên cần 1.500,000 m3 đất sét tương đương với 75ha đất sản xuất nông nghiệp và 150.000 tấn than, thải ra môi trường.àDiện tích nông nghiệp dần hạn hẹp, hao tốn nhiên liệu than củi.
Đối với gạch không nung, guyên liệu chủ yếu để sản xuất gạch là Xi măng và Mạt đá nên ko cần tốn tài nguyên đất sét ruộng để sản xuất àTiết kiệm diện tích đất nông nghiệp, tiết kiệm nhiên liệu than, tránh được tình trạng chặt phá rừng.
Số lượng Nguyên Liệu Thải ra môi trường 1 tỷ viên gạch nung
1.500.000m3 đất sét ≈75ha đất nông nghiệp
150.0000 tấn than
0,57 triệu tấn khí CO2
Có kích thước phong phú, lớn – nhỏ tùy vào thiết kế, kích thước đồng nhất giúp vận chuyển dễ dàng và giúp tăng năng suất của thợ xây lên tới 36 lần so với gạch nung truyền thống àRút ngắn tiến độ công trình
Nhờ vào kết cấu thiết kế đặc biệt, gạch không nung có khả năng cách âm, cách nhiệtvà khả năng chống thấmcực cao. Vậy nên mà vào mùa hèngôi nhà của bạn rất thường rất mát mẻ và mùa đôngthường ấm vì gạch có khả năng cách nhiệt giúp giảm tổn thất nhiệt trong nhà àtiết kiệm năng lượng.
Quy trình sản xuất hầu như được tự động hóa bằng máy móc hiện đại, sử dụng ít công nhân, môi trường làm việc an toàn. àGiảm được mức vốn đầu tư
Bạn sẽ không cần phải lo sợ trường hợp lò nung gạch bị cháy khi nhiệt độ ngoài trời qúa cao. àGiảm thiểu rủi ro
Nguyên vật liệu đa dạng, phong phú: cát vàng, mạt đá, xi măng,…..
Và còn nhiều ưu điểm của gạch không nung nữa, tùy vào tính chất của từng loại gạch, bạn có thể tham khảo tại phần: các loại gạch không nung phổ biến 2.
2. Báo Giá Gạch Không NungCác sản phẩm chúng tôi luôn hướng đến là đơn vị sản xuất gạch chất lượng và uy tín nhất trên thị trường
Hỗ trợ vận chuyển trên toàn quốc với chi phí tốt nhất
Với đội ngũ chuyên vận tải giao hàng trên toàn quốc, ngoài việc cung cấp các sản phẩm gạch không nung với giá tốt nhất, chúng tôi còn hỗ trợ quý khách vận chuyển với chi phí tốt nhất cho các khách hàng tại các khu vực Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh,….
3. So Sánh Gạch Không Nung Và Gạch Đỏ (gạch nung)Để có thể hiểu rõ hơn về sự ưu việt của Gạch không nung và Gạch nung truyền thống chúng tôi xin đưa ra sự so sánh để quý vị có thể nắm rõ được các ưu điểm và nhược điểm của 2 loại gạch này nhằm giúp bạn có một cách nhìn tổng thể hơn và có sự lựa chọn đúng đắn hơn cho công trình của mình.
So sánh chi tiết về quy trình sản xuất giữa 2 loại gạch:Gạch đất nung:
Tìm hiểu thêm: Tiêu chuẩn thiết kế bê tông cốt thép mới nhất
Nguyên liệu chính cấu thành nên gạch đất nung phần lớn là đất nông nghiệp được nung dưới nhiệt độ cao, việc sản xuất gạch nung truyền thống còn mang nhiều hạn chế như:
– Cần nhiều nhiệt lượng để sản xuất gạch
– Ảnh hưởng nhiều đến môi trường: khói bụi từ quá trình nung gạch tỏa ra không khi chất CO2 với nồng độ rất cao, gây ô nhiễm mỗi trường, chưa kể để có nhiều nhiệt lượng cung cấp để sản xuất gạch, cần phải có sản lượng than lớn dẫn đến các vụ khai phá rừng quá mức.
– Hạn chế đất nông nghiệp: với đà phát triển của đất nước thì đến năm 2023 thì nhu cầu sử dụng gạch là hơn 40 tỉ viên/ năm, để đáp ứng được như cầu trên, nếu dùng đất nung thì sẽ mất rất nhiều đất canh tác, gây nên các vấn đề ảnh hưởng đến lương thực lẫn tài nguyên rừng.
– Là loại vật liệu xây dựng khá dễ vỡ trong quá trình vận chuyển, gây hao hụt
Gạch không nung:
Nguyên liệu chính cấu thành gạch không nung thường là: cát, xi măng (chất giúp kết dính), mạt đá, sỏi, than xỉ,…. Đều là những nguyên liệu dễ kiếm ở nước ta.
– Quá trình sản xuất gạch không nung không gây ra bụi, cũng như khí CO2. Đây được xem là nguyên liệu xanh, thân thiện với môi trường
– Được sản xuất bằng các công nghệ và kỹ thuật tiên tiến của quốc tế, đảm bảo được các giải pháp về chất lượng hoàn thiện.
– Các công đoạn sản xuất được tự động hóa hoàn toàn
– Vì nguyên liệu là sử dụng cát, đá đẫn đến nhu cầu khai thác cát, đá tăng cao
– Quá trình sản xuất bằng công nghệ cao và máy móc tự động hóa nhiều quy trình àtiết kiệm được nhân công, mang lại hiệu quả cao và cũng vì lý do đó mà gạch không nung có giá thành rẻ hơn.
So sánh chi tiết về tính năng giữa 2 loại gạch:Gạch đất nung:
– Độ chịu lực thấp. Đối với các công trình yêu cầu cường độ rất cao như (300 – 400 Kg/Cm2) thì gạch đất nung không đáp ứng được
– Một viên gạch khoảng 2Kg có khả năng hút ẩm từ 14 đến 18%
Gạch không nung:
– Giá thành rẻ hơn gạch đất nung:nhờ quy trình sản xuất tự động hóa và nguyên vật liệu dễ tìm
Tìm hiểu thêm: Thép U Giá Rẻ (U Channel) – Thép Hình U Tiêu Chuẩn
– Đa dạng kích thước thích ứng được với các công trình, giúp tiết kiệm vữa xây nhà, àtăng tốc độ thi công, giảm giá thành thi công công trình
– Có kết cấu chịu tải vì gạch có trọng lượng nhẹ giúp giảm thiểu được kết cấu cốt thép
– Cách âm, cách nhiệt, chống cháy (2 4 tiếng), chống thấm
Dựa vào hình trên chúng ta có thể thấy rằng Gạch không nung đều mang các lợi ích về kinh tế lẫn chất lượng cho công trình
Bảng so sánh về các thông số kỹ thuật của gạchNhư vậy sau các phần phân tích trên bạn đã có thể chọn cho mình loại gạch tốt nhất cho công trình của mình rồi chứ.
Gạch Xi Măng Cốt Liệu
Gạch Papanh
Gạch Bê Tông nhẹ
Gạch Bê Tông Chưng Khí Áp
Gạch Không Nung Thiên Nhiên
Gạch Xi Măng Cốt liệu
Các tên gọi khác: Gạch Block, Gạch Xi Măng
Đa dạng mẫu mã và kích thước
Được tạo thành chủ yếu từ Xi măng và một số chất liệu phụ như: mạt đá, cát vàng, xỉ nhiệt điện, cát đen, phế thải công nghiệp, đất,….
Là loại gạch chiếm tỷ trọng lớn(1900 kg/m3) nhất và cũng được sử dụng nhiều nhất trong các gạch không nung
Độ hút nước ≤ 8%
Tốc độ thi công công trình: nhanh hơn tối thiểu 2 lần.
Bao gồm các chủng loại chủ yếu như:
Gạch đặc: xây tường chịu lực, tường bao.
Gạch lỗ rỗng: (có trọng lượng nhẹ hơn) sử dụng xây tường ngăn
Gạch lỗ rỗng 3 vách: xây tường có đi đường điện hoặc là nước
Giá gạch block không nungNếu so sánh gạch không nung với các loại gạch truyền thống thì ta thấy rằng tính chất gạch không nung rất ưu việt: Đất sét nung cho dù sản xuất theo công nghệ hiện đãi cũng sẽ tiêu tốn một số lượng lớn đất sét cũng như đốt cháy nhiều nhiên liệu.
Ước tình để sản xuất ra viên gạch truyền thống tốn nhiều nhiên liệu, than củi, ngoài ra về mặt an toàn sức khỏe thì thải ra những chất thải khoảng 0.57 triệu tấn khí Co2 hàng năm. Còn về gạch không nung theo chúng ta thấy vừa thân thiện với môi trường mà giá thành và chi phí thấp, bởi quy trình sản xuất gạch không nung không trải qua các giai đoạn trong lò đốt. Do đó sẽ tránh được các tình trạng xã hội như: chặt phá rừng lấy nhiên liệu, không ảnh hưởng tầng ô zôn, khí quyển và những tình trạng ô nhiễm môi trường.
Về gạch block không nung có khản năng chống thấm nước, cách âm, cách nhiệt tốt và đặc biệt là giá thành thấp hơn hẳn so với các loại gạch truyền thống. Chỉ với giá khoảng 900vnđ -1.100 vnđ, tuy nhiên nếu tính thêm giá vận chuyển và công bốc xếp thì giá thành phải cộng thêm 100vnđ-200vnđ/ 1 viên. Là bạn đã có thể có những sản phẩm đặc biết, chất lượng cao và không độc hại cho căn nhà của mình rồi.
Đơn vị cung cấp gạch block không nung chất lượngGạch Block Thái Châu là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong sản xuất và phân phối Gạch Không Nung cho xây dựng dân dụng, công nghiệp trên địa bàn TP. Biên Hòa Đồng Nai. Được cập nhập những máy móc tiên tiến, hiện đại nhất để mang lại cho các quý khách hàng những sản phẩm tốt, thân thiện với môi trường.
Bạn sử dụng gạch không nung của đơn vị chúng tôi bạn sẽ được hưởng rất nhiều ưu đãi. Về phần chi phí và cả về vận chuyển, giao hàng. Đơn vị chúng tôi sẽ báo giá tốt nhất đến với mọi quý khách hàng để quý khách hàng không cần phải lo lắng về các khoản chi phí phát sinh.
CÔNG TY TNHH GẠCH THÁI CHÂU
Văn phòng: 14A2 Khu phố 11, P. Tân Phong, TP. Biên Hoà, Đồng Nai
Xưởng sản xuất: Tân Hiền, Thạnh Phú, Vĩnh Cửu, Đồng Nai
Điện thoại: 0852852386
Bảng Báo Giá Thép Tấm Tốt Nhất Thị Trường
admin
Thép tấm là loại thép chuyên dùng cho công nghiệp đóng tàu, kết cấu nhà xưởng,.. và cả trong xây dựng dân dụng. Loại thép này được tinh luyện qua một quy trình sản xuất thép rất phức tạp. Hiện nay, thép tấm càng ngày càng phổ biến trên thị trường. Nhu cầu sử dụng thép tấm của người tiêu dùng ngày càng cao. Chính vì vậy, giá thép tấm là vấn đề được khách hàng hết sức quan tâm. Hôm nay, Kho Thép Xây Dựng sẽ gửi tới quý vị bảng báo giá thép tấm mới nhất Tháng 06/2023. Mọi thắc mắc về giá cả vật liệu xây dựng vui lòng liên hệ qua số hotline: 0923.575.999
Liên hệ ngay để có giá mới nhất hôm nay
Gọi ngay
Bảng báo giá thép tấm mới nhất Ngày 28/06/2023
STT Tên sản phẩm ĐVT Đơn giá (VNĐ/kg)
1
Thép tấm SS400 3.0 x 1500 x 6000mm kg
12.300
2
Thép lá SS400 2.5 x 1250 x 2500mm
kg
14.000
3
Thép lá SS400 2.0 x 1250 x 2500mm kg
14.000
4
Thép tấm SS400 4.0 x 1500 x 6000mm
kg
12.400
5
Thép tấm SS400 5.0 x 1500 x 6000mm kg
12.400
6
Thép tấm SS400 6.0 x 1500 x 6000mm
kg
12.600
7
Thép tấm SS400 8.0 x 1500 x 6000mm kg
12.600
8
Thép tấm SS400 10 x 1500 x 6000mm
kg
12.600
9
Thép tấm SS400 12 x 1500 x 6000mm kg
12.600
10
Thép tấm SS400 14 x 1500 x 6000mm
kg
12.800
11
Thép tấm SS400 16 x 1500 x 6000mm kg
12.800
12
Thép tấm SS400 18 x 2000 x 6000mm
kg
12.800
13
Thép tấm SS400 20 x 2000 x 6000mm kg
12.800
14
Thép tấm SS400 25 x 2000 x 6000mm
kg
12.800
15
Thép tấm SS400 28 x 2000 x 6000mm kg
12.800
16
Thép tấm SS400 30 x 2000 x 6000mm
kg
12.800
17
Thép tấm SS400 35 x 2000 x 6000mm kg
12.800
18
Thép tấm SS400 40 x 2000 x 6000mm
kg
12.800
19
Thép tấm SS400 50 x 2000 x 6000mm kg
12.900
20
Thép lá cán nguội 0.5 x 1000 x 2000mm
kg
16.500
21
Thép lá cán nguội 0.6 x 1250 x 2500mm kg
16.500
22
Thép lá cán nguội 0.8 x 1250 x 2500mm
kg
16.500
23
Thép lá cán nguội 1.0 x 1250 x 2500mm kg
16.500
24
Thép lá cán nguội 1.2 x 1250 x 2500mm
kg
16.500
25
Thép lá 1.2 x 1250 x 2500mm kg
15.000
26
Thép lá 1.5 x 1250 x 2500mm
kg
15.000
Lưu ý về bảng báo giá thép tấm phía trên:
Bảng báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%
Bảng giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép tấm sẽ luôn được cập nhật thường xuyên và thay đổi theo từng thời điểm. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 0923.575.999 để biết thông tin về giá thép tấm chính xác nhất.
Các bạn đã tham khảo báo giá thép tấm mới nhất Tháng 06/2023 rồi. Mỗi loại thép tấm sẽ có một mức giá khác nhau. Để tiện cho việc theo dõi của quý khách, chúng tôi cập nhật riêng giá một số loại thép tấm phổ biến trên thị trường. Hãy thường xuyên truy cập website: chúng tôi để cập nhật báo giá thép tấm mới nhất.
STT Quy cách Thép tấm đen SS400 Thép tấm kẽm Z275 – Z8
Nhỏ (1m*2m) Lớn (1m25*2m5) Nhỏ (1m*2m)
Lớn (1m25*2m5)
1
4 dem
114.296
178.588
117.436
183.494
2
5 dem
114.296
178.588
117.436
183.494
3
6 dem
106.760
166.813
117.436
183.494
4
7 ngày
106.760
166.813
117.436
183.494
5
8 dem
106.760
166.813
117.436
183.494
6
9 ngày
106.760
166.813
117.436
183.494
7
1 ly
106.760
166.813
117.436
183.494
8
1,1 ly
106.760
166.813
117.436
183.494
9
1,2 ly
106.760
166.813
117.436
183.494
10
1,4 ly
106.760
166.813
117.436
183.494
11
1,5 ly
106.760
166.813
117.436
183.494
12
1,8 ly
106.760
166.813
139.416
217.838
13
2 ly
106.760
166.813
139.416
217.838
14
2,5 ly
106.760
166.813
139.416
217.838
Lưu ý về bảng báo giá thép tấm mạ kẽm trên:
Bảng báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%
Bảng giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép tấm có thể thay đổi tùy theo thị trường và cơ sở cung cấp.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 0923.575.999 để biết thông tin về giá thép tấm chính xác nhất.
STT Quy cách Đơn giá (VNĐ/kg) kg/tấm Đơn giá (VNĐ/tấm)
1
3 ly (1500 * 6000)
12.900
211,95
2.734.155
2
4 ly (1500 * 6000)
12.900
282,60
3.645.540
3
5 ly (1500 * 6000)
12.900
353,25
4.556,925
4
6 ly (1500 * 6000)
12.900
423,90
5.468.310
5
8 ly (1500 * 6000)
12.900
565,20
7.291.080
6
10 ly (1500 * 6000)
13.000
706.50
9.184.500
7
12 ly (1500 * 6000)
13.000
847,80
11.021.400
8
14 ly (1500 * 6000)
13.500
989.10
13.352.850
9
16 ly (1500 * 6000)
13.500
1130.4
15.260.400
10
6 ly (2000 * 6000)
13.700
565,20
7.743.240
11
8 ly (2000 * 6000)
13.700
753,60
10.324.320
12
10 ly (2000 * 6000)
13.700
942,00
12.905.400
13
12 ly (2000 * 6000)
13.700
1130.4
15.486.480
14
14 ly (2000 * 6000)
13,900
1318,8
18.331.320
15
16 ly (2000 * 6000)
13,900
1507,2
20.950.080
16
18 ly (2000 * 6000)
13,900
1695,6
23.568.840
17
20 ly (2000 * 6000)
13,900
1884,0
26.187.600
18
22 ly (2000 * 6000)
13,900
2072,4
28.806.360
19
25 ly (2000 * 6000)
13,900
2355.0
32.734.500
20
30 ly (2000 * 6000)
13,900
2826.0
39.281.400
21
35 ly (2000 * 6000)
13,900
3297,0
45.828.300
22
40 ly (2000 * 6000)
13,900
3768.0
52.375.200
23
45 ly (2000 * 6000)
13,900
4239.0
58.922.100
Lưu ý về bảng báo giá:
Bảng báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
Bảng giá thép tấm chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép tấm có thể thay đổi tùy theo thị trường và cơ sở cung cấp.
Để được tư vấn giá thép tấm chính xác nhất vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 0923.575.999.
STT Quy cách Đơn giá (VNĐ/Kg) Kg/tấm Đơn giá (VNĐ/tấm)
1
3 ly (1500 * 6000)
13.500
239,00
3.226.500
2
4 ly (1500 * 6000)
13.500
309,60
4.179.600
3
5 ly (1500 * 6000)
13.500
380,25
5.133.375
4
6 ly (1500 * 6000)
13.700
450,90
6.177.330
5
8 ly (1500 * 6000)
13.700
592.20
8.114.140
6
10 ly (1500 * 6000)
13.700
733,50
10.048.950
7
12 ly (1500 * 6000)
14.000
874.80
12.247.200
Lưu ý về bảng báo giá thép tấm chống trượt:
Bảng báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
Bảng giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép tấm có thể thay đổi tùy theo thị trường và cơ sở cung cấp.
Để được tư vấn giá thép tấm chính xác nhất vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 0923.575.999.
Bảng báo giá thép xây dựng
Báo giá thép miền nam mới nhất Tháng 06/2023
Báo giá thép hòa phát mới nhất Tháng 06/2023
Báo giá thép Pomina mới nhất Tháng 06/2023
Báo giá thép việt mỹ mới nhất Tháng 06/2023
Báo giá việt nhật chi tiết nhất hiện nay
Báo giá thép hộp mới nhất thời điểm hiện tại
Báo giá thép ống năm Tháng 06/2023
Báo giá thép hình cụ thể và chi tiết nhất
Báo già xà gồ Tháng 06/2023
Báo giá bê tông tươi tổng hợp
Trước khi đi tham khảo báo giá thép tấm, chúng ta cần hiểu sơ qua những thông tin về thép tấm.
Thép tấm là loại thép có hình dạng tấm. Thép tấm được sử dụng rất phổ biến ở rất nhiều trong các công trình xây dựng. Tuy nhiên công dụng chính của thép tấm vẫn là ứng dụng trong công nghiệp đóng tàu. Bởi loại thép này cũng sở hữu những đặc điểm, đặc tính linh hoạt để phù hợp với nhiều công trình khác nhau.
Ngày nay, thép tấm được ứng dụng rất nhiều trong gia công cơ khí, làm sàn xe tải, khung bọc ô tô… Đối với các tòa nhà building, thép tấm còn có thể được đưa vào làm bậc cầu thang. Tuy nhiên, thép tấm vẫn được sử dụng nhiều nhất trong công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
So với các loại vật liệu khác, thép tấm có những ưu điểm vượt trội như sau:
Độ cứng, độ bền của thép rất tốt, khả năng chịu lực cao. Chính vì vậy, thép tấm có thể hạn chế tối đa sự cong vênh trong quá trình di chuyển và gia công.
Thép tấm được sản xuất đa dạng về độ dày, kích thước, phù hợp với mọi công trình.
Các mép của thép tấm hoàn toàn không bị gợn sóng hoặc xù xì. Đảm bảo mép rìa tấm sắc nét, gọn gàng. Tất cả các chi tiết của thép đều có tính chính xác cao, đạt tiêu chuẩn về tính thẩm mĩ.
Thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội đều mang những ưu điểm riêng. Thép tấm cán nguội mang tính thẩm mĩ và độ chính xác cao. Còn thép tấm cán nóng tồn tại rất tốt ngoài môi trường, khả năng chống tại tác động tốt.
Hiện nay, có rất nhiều loại thép tấm được sản xuất trên thị trường nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của khách hàng. Tuy nhiên, hai loại thép phổ biến nhất vẫn là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Trong mỗi loại lại được chia tiếp thành thép tấm trơn và thép tấm nhám.
Thép tấm cán nóng là loại thép có phôi thép được cán mỏng bằng máy cán ở nhiệt độ cao. Để sản xuất ra loại thép này, cần tới nhiệt độ cao tới hơn 1000 độ C. Màu của thép tấm cán nóng là màu xanh đen, các góc của thép cũng không bị sắc cạnh. Đây cũng chính là đặc điểm nhận dạng của loại thép này.
Thép tấm cán nóng đơn giản trong khâu bảo quản. Hơn thế nữa, độ bền của chúng rất cao, chống lại được những tác động trực tiếp từ môi trường. Vậy nên, thép cán nóng không cần bảo quản quá khắt khe, có thể bảo quản ở các kho bãi.
Trái ngược với thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội được cán thành tấm ở nhiệt độ thường. Ngay khi phôi thép đã được tạo thành, thép sẽ được đưa ngay đến nhà máy cán nguội. Nhiệt độ cán sẽ phải tương đương với nhiệt độ phòng hoặc có thể chênh lệch nhưng không nhiều. Để điều chỉnh nhiệt độ về nhiệt độ phòng trong suốt quá trình cán, người ta sử dụng tới sự hỗ trợ của nước dung môi.
Thực chất công đoạn này chỉ làm thay đổi tính chất vật lý của thép mà không làm biến đổi tính chất hóa học của sản phẩm. Sau khi hoàn thành, thép tấm cán nguội sẽ có màu sáng đặc trưng, độ bóng cao, mép tấm gọn gàng.
Thép tấm cán nguội
Độ dày của loại thép này chỉ dao động từ 0.5 đến 2 ly nên cần được bảo quản kĩ càng. Thép tấm cán nguội cũng rất dễ bị han gỉ nên phải bảo quản trong nhà kho, tránh dính nước mưa và tiếp xúc gần với các chất hóa học. Thép tấm trơn cán nguội được sử dụng rất nhiều. Bởi hình thức của chúng đẹp, bắt mắt, cạnh tấm sắc nét và bề mặt thép luôn sáng bóng.
Để nhận được báo giá thép tấm mới nhất 2023 thì trước tiên xin mời quý khách tham khảo về quy trình sản xuất thép tấm. Để hiểu rõ hơn tác dụng của nó đối với mỗi công trình.
Nguyên liệu chính trong sản xuất thép chính là quặng và các chế phẩm từ quặng. Quặng dùng để chế tạo thép là quặng viên, quặng sắt, quặng thiêu kết,… Ngoài ra còn kết hợp với một số chất phụ gia khác. Sau khi chuẩn bị nguyên liệu đầy đủ thì cho vào lò nung. Lúc này quặng sắt sẽ bắt đầu nóng chảy ở dưới lò.
Sau khi đã có dòng thép nóng chảy ở bước 1 thì dẫn tới lò cơ bản. Ngoài ra cũng có thể dẫn tới lò hồ quang điện để xử lí tạp chất. Từ đó tạo nên dòng thép nóng chảy nguyên chất. Đồng thời cũng tạo ra sự tương quan giữa các thành phần hóa học.
Sau khi tạo được dòng thép nóng chảy sẽ dẫn tới lò đúc phôi. Phôi đã tạo xong sẽ ở trạng thái nóng hoặc nguội và bắt đầu chuyển tới các nhà máy khác nhau.
Ở giai đoạn này, thép cán nóng và thép cán nguội sẽ có cách tiến hành khác nhau. Phôi nóng sẽ được cán liên tục với tốc độ cao. Từ đó đưa vào nhà máy thép tấm tạo ra thép tấm đúc. Còn phôi nguội sẽ được hạ nhiệt độ xuống thấp nhất, chuyển qua dây chuyền tẩy gỉ để cán tạo sản phẩm.
Khi thép tấm được đã sản xuất đúng với quy trình trên, bạn hoàn toàn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng. Với tiêu chuẩn khắt khe, kỹ càng, chắc chắn rằng sản phẩm đến tay người tiêu dùng sẽ vô cùng hài lòng. Tuy nhiên, giá thép tấm cũng không phải là một điều đáng lo đối với quý khách.
Sau khi tham khảo bảng trọng lượng của thép tấm. Chúng tôi sẽ gửi tới quý khách bảng báo giá thép tấm mới nhất 2023 để quý vị tham khảo và quyết định cho công trình của mình.
Chiều dày (mm) Trọng lượng (kg/m2)
Chiều dày (mm)
Trọng lượng (kg/m2)
Chiều dày (mm)
Trọng lượng (kg/m2)
0,25
1.963
5,0
39,25
10,0
78,50
0,5
3.925
5,5
43,18
11,0
86,40
1,0
7,85
6,0
47,10
12,0
94,20
1,5
11,78
6,5
51,03
13,0
102,10
2,0
15,7
7,0
54,95
14,0
109,9
2,5
19,63
7,5
58,88
15,0
117,8
3,0
23,55
8,0
62,80
16,0
125,6
3,5
27,48
8,5
66,73
17,0
133,5
4,0
31,40
9,0
70,65
18,0
141,3
4,5
35,33
9,5
74,59
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở cung cấp thép tấm kém chất lượng. Để mua thép tấm uy tín, quý khách hàng có thể đến với Kho Thép Xây Dựng. Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành kinh doanh vật liệu xây dựng, chúng tôi cam kết bảo đảm quyền lợi khách hàng.
Giá thép tấm vào thời điểm hiện tại đang có xu hướng giảm nhẹ. Do phôi thép nhập khẩu được giá tốt, tình trạng xuất khẩu không gặp khó khăn khiến giá thép cũng giảm.
Để giúp khách hàng có được sự tiện lợi nhất, tổng kho thép xây dựng hỗ trợ chi phí cho khách hàng có đưa xe đến tận công ty nhập hàng. Hỗ trợ chi phí đường đi, hoặc công ty sẽ vẫn chuyển đến đúng công trình theo yêu cầu. Mức chi phí sẽ được cả 2 bên thỏa thuận trong hợp đồng có giấu đỏ
Công ty sẽ hỗ trợ giữ giá cho quý khách ở thời điểm quý vị đặt cọc. Nếu giá thép tấm tăng lên, bạn vẫn có thể được nhập với giá cũ. Hơn thế nữa, nếu giá thép hình giảm, chúng tôi cũng sẽ giảm giá đúng theo thời điểm giá của sản phẩm.
Quý khách chỉ cần cọc 1 phần rất nhỏ để chắc chắn là sẽ nhập hàng của công ty. Chúng tôi chỉ nhận thanh toán khi đã bàn giao đầy đủ đúng số lượng hàng theo hợp đồng và được nghiệm thu hoàn chỉnh.
Lần đầu tiên khi làm việc với công ty. Quý khách phải thanh toán hoàn toàn 100% giá trị đơn hàng. Tuy nhiên, từ lần thứ 2 trở đi, chúng tôi hỗ trợ quý khách tối đa lên đến 90 ngày tính từ thời điểm nhận hàng.
Tổng công ty kho thép xây dựng xin chân thành cảm ơn
5
/
5
(
1
bình chọn
)
admin
Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn
Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn
Bảng Báo Giá In Hộp Giấy Mỹ Phẩm ⚡ Giá Tốt Nhất Trên Thị Trường
In hộp giấy đẹp không chỉ giúp bảo vệ sản phẩm, tạo sự bắt mắt và tăng thêm giá trị cho sản phẩm mà còn là cách giúp doanh nghiệp nâng cao hình ảnh và nhận diện thương hiệu.
In hộp giấy là gì?In hộp giấy là in hộp trên chất liệu giấy cứng để bảo quản sản phẩm bên trong. In hộp giấy là nhu cầu cần thiết của mọi người trong cuộc sống hiện đại ngày nay.
Hầu hết các công ty kinh doanh hàng tiêu dùng ngày nay đều yêu cầu giấy để in hộp giấy không chỉ để bảo vệ sản phẩm mà còn thể hiện chất lượng của sản phẩm. Đồng thời hộp giấy còn được in ấn để giới thiệu thương hiệu doanh nghiệp đến với khách hàng.
Lợi ích khi in hộp giấy đựng mỹ phẩm
In hộp giấy mỹ phẩm mang lại nhiều lợi ích khác nhau cho các cơ sở sản xuất, đơn vị kinh doanh có thể kể đến như:
Thu hút sự chú ý, tăng tính thẩm mỹ của sản phẩm khi đến tay người tiêu dùng và khách hàng. Giúp sản phẩm tiếp cận được nhiều đối tượng khách hàng, người tiêu dùng mang lại hiệu quả kinh doanh tốt nhất cho nhà cung cấp mỹ phẩm.
Bảo quản sản phẩm tránh xa các tác động bên ngoài có thể ảnh hưởng đến chất lượng, hình thức và khả năng tiêu thụ sản phẩm.
Việc xây dựng thương hiệu hiệu quả được tạo điều kiện nhờ thông tin in chi tiết và cụ thể trên bao bì.
Cung cấp cho khách hàng những cái nhìn tổng quan về sản phẩm và tạo dựng uy tín cho thương hiệu và sản phẩm.
In hộp giấy mỹ phẩm không tốn kém và giúp tiết kiệm chi phí sản xuất.
Sử dụng chất liệu giấy thân thiện, dễ phân hủy trong môi trường tự nhiên góp phần bảo vệ môi trường.
Vì các hộp có thể chồng lên nhau nên việc sử dụng vỏ hộ đựng sản phẩm khi vận chuyển sẽ tiết kiệm và nhanh chóng hơn.
Mang đến sự nhỏ gọn và tiện lợi cho khách hàng khi mua sắm.
Bảng báo giá in hộp giấy mỹ phẩm mới nhất Số lượng ítSố lượng
6.5 x 6.5 x 5.5 (cm)
8 x 8 x 6 (cm)
4 x 4 x 12
Quy cách (dài x rộng x cao)
1000 hộp
4.050 đ/c
4.500 đ/c
3.680 đ/c
Chất liệu giấy: giấy Ivory 300
In offset 4 màu 1 mặt Cán màng mờ Bể, dán thành phẩm2000 hộp
2.400 đ/c
2.850 đ/c
2.250 đ/c
5000 hộp
1.600 đ/c
1.800 đ/c
1.485 đ/c
10.000 hộp
1.450 đ/c
1.500 đ/c
1.250 đ/c
Số lượng nhiềuSố lượng
8.5 x 8.5 x 7.5 (cm)
14 x 6 x 20 (cm)
4.3 x 3.8 x 15.5 (cm)
Quy cách (dài x rộng x cao)
20.000 hộp
1.350 đ/c
2.100 đ/c
1.020 đ/c
Chất liệu giấy: giấy Ivory 300
In offset 4 màu 1 mặt Cán màng mờ Bể, dán thành phẩm50.000 hộp
1.250 đ/c
1.900 đ/c
850 đ/c
100.000 hộp
1.210 đ/c
1.750 đ/c
800 đ/c
200.000 hộp
1.180 đ/c
1.650 đ/c
720 đ/c
Nội dung cơ bản của hộp đựng mỹ phẩmTrên hộp mỹ phẩm cần có những thông tin cơ bản sau:
Tên sản phẩm và chức năng của chúng
Thành phần của mỹ phẩm
Hướng dẫn cách sử dụng
Địa chỉ sản xuất, quốc gia sản xuất, tên và địa chỉ nhà phân phối (nếu có)
Trọng lượng hoặc dung lượng thể tích
Số lô của nhà sản xuất.
Ngày sản xuất và ngày hết hạn của sản phẩm, sử dụng các điều khoản rõ ràng như tháng / năm.
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng hộp đựng mỹ phẩmCó 4 tiêu chí để đánh giá chất lượng của một chiếc hộp đựng mỹ phẩm đẹp giá rẻ bao gồm:
Mẫu thiết kế hộpMột thiết kế vỏ hộp giấy mỹ phẩm đẹp sẽ là một công cụ marketing thúc đẩy doanh số bán hàng rất hiệu quả. Thiết kế hộp không những phải đảm bảo tính thẩm mỹ mà còn phải phù hợp với kích thước của sản phẩm và góp phần tạo nên giá trị cho sản phẩm.
Chất liệu giấy inHộp đựng giấy mỹ phẩm tiêu chuẩn luôn có yêu cầu cao về loại giấy sử dụng để giữ màu không bị phai, do đó, các chất liệu thường được sử dụng là Ivory, Couches, Duplex, Bristol,… với khối lượng cơ bản từ 250 – 350 gram.
Đối với những hộp mỹ phẩm cao cấp hơn thì yêu cầu cao hơn, họ sẽ sử dụng hộp giấy Couches cứng 150 gam, bọc bìa hộp, sau đó gia công, xử lý, dán keo thành hộp cứng.
Kích thước vỏ hộpKích thước của hộp giấy tiêu chuẩn sẽ tùy thuộc vào kích thước của mỹ phẩm mà khách hàng lựa chọn, ví dụ hộp nhỏ có thể đựng son môi, tinh dầu, hộp lớn có thể đựng kem dưỡng da, kem chống nắng,…
Công nghệ in và gia công sau inCông nghệ in:
Bao bì hộp đựng mỹ phẩm sẽ sử dụng máy ép offset 4 màu, 5 màu,… hoặc máy in UV, tráng kim loại,… đảm bảo màu sắc tươi, sắc nét, đều và không bị nhòe.
Gia công:
Cán màng nhựa, cán bóng, cán mờ giúp bảo vệ bao bì khỏi các tác động bên ngoài như bụi bẩn, nước, trầy xước….
Phủ UV được dùng để tạo hình, tạo điểm nhấn cho một số vị trí như logo, hình ảnh, thương hiệu… nhằm mục đích tăng tính thẩm mỹ
Kim loại hóa vàng và bạc giúp tạo ra bề mặt sáng bóng
Cán màng kim loại thường được thực hiện trong hộp thuốc bổ hoặc thực phẩm chức năng, …
Dán kính và dán lớp keo siêu mỏng lên bề mặt thùng để tạo thành phần hộp giúp người sử dụng có thể dễ dàng nhìn thấy sản phẩm bên trong.
Bế dán, bế gân làm bằng loại keo tốt nhất để đảm bảo độ kết dính và độ bền.
Giấy bồi và bìa carton cho vỏi hộp đựng cứng.
Những điều cần lưu ý khi in hộp giấy mỹ phẩm
Lựa chọn mẫu mã phù hợp và đẹp mắt: Những thiết kế hộp giấy mỹ phẩm tinh tế rất hiệu quả trong việc định hình thương hiệu và hình ảnh sản phẩm, để lại ấn tượng tốt cho khách hàng, tạo hiệu ứng marketing hiệu quả, từ đó thúc đẩy tăng trưởng.
Giá trị sản phẩm và chất liệu giấy in: Khi in hộp, người kinh doanh cần lựa chọn chất liệu giấy in phù hợp với giá trị của loại sản phẩm mà bạn đang kinh doanh.
Quy cách đóng gói, thiết kế vỏ hộp phù hợp: Hình dạng và cấu trúc của hộp cần phù hợp với sản phẩm, phù hợp với việc vận chuyển, di chuyển và trưng bày. Việc sản xuất hộp giấy mỹ phẩm cần quan tâm đến khối lượng và kích thước của sản phẩm.
Vấn đề vận chuyển: Để tránh tình trạng tem bị nóng, nứt, hết hàng,… trước khi đến tay khách hàng, bạn nên lựa chọn chất liệu giấy in phù hợp, chắc chắn, đủ sức chịu va đập.
Lưu trữ và tiết kiệm: Diện tích và thời gian bảo quản là vấn đề quan trọng sau khi làm hộp đựng mỹ phẩm. Và chất liệu là giấy nên cần bảo quản nơi khô ráo, chống ẩm.
Như vậy, mình đã cung cấp thông tin về giá in hộp giấy mỹ phẩm cho bạn tham khảo, giúp bạn dễ dàng tính toán kinh phí khi in ấn hộp giấy cho các sản phẩm ra mắt trong tương của bạn.
Báo Giá Cáp Thép D16
Báo giá cáp thép d16
Báo giá cáp thép D16 các loại cáp chống xoắn, cáp mạ kẽm, cáp chịu lực, dây cáp bọc nhựa , cáp lụa nhập khẩu từ Hàn Quốc, Liên Doanh Trung Mỹ, Trung Quốc.
Bạn đang xem: Báo giá cáp thép d16
Bạn đang xem: Giá cáp thép d16
Báo giá cáp thép D16 chuyên được sử dụng trong công nghiệp như cáp cẩu, cáp neo tàu, cáp dùng cho tời tàu thuỷ, cáp kéo trong giàn khoan, chùm cáp cẩu, ứng dụng trong các ngành kỹ thuật xây dựng.
Đây là loại cáp thép tốt nhất hiện nay được sử dụng trong hầu hết những công trình lớn nhỏ. Chúng ta có thể thấy được những đặc điểm của loại cáp thép này như:
Đặc điểm báo giá cáp thép D16 chịu lực:Cáp thép chịu lực D16 được cấu tạo gồm 6 tao, mỗi tao được chia làm 36 sợi. Mỗi sợi làm nhiệm vụ riêng và thống nhất lại với nhau để tạo nên một sản phẩm chất lượng và có độ bền vượt thời gian.
Loại cáp thép chịu lực này đặc biệt có tính đàn hồi rất cao nên được sử dụng phổ biến cho những công trình xây dựng và vận chuyển hàng hóa khác nhau. Ngoài ra, khả năng hấp thụ năng lượng của cáp thép chịu lực này cũng rất cao nên bạn có thể thoải mái sử dụng để vận chuyển những chuyến hàng lớn.
Cáp chịu lực D16 mềm hay là cáp 6×36 lõi đay có tính đàn hồi cao, khả năng hấp thụ năng lượng cao hơn nhưng tính chịu lực ép kém hơn loại lõi thép ( cáp thép cứng) cùng cấu tạo và đường kính, cáp lõi thép lõi thép thường chịu lực hơn lõi đay 7% và năng hơn 10%.
Tuy nhiên, loại cáp thép này lại không có tính chống xoắn như những loại cáp thông thường. Nhưng đổi lại với nguyên liệu nhập khẩu từ nhiều nước tiên tiến trên thế giới nên loại cáp thép này cũng nổi tiếng với chất lượng đáng ngạc nhiên của mình.
Đặc điểm cáp thép chống xoắn D16Các loại cáp thép chống xoắn D16 là lớp ngoài được bện ngược chiều với các lớp bên chúng tôi thoảng có vấn đề lộn xộn là 1 số cáp cấu trúc 8, 9, 10 tao có 2 lớp xoắn nhưng lớp bên trong không được bện theo hướng ngược lại và do vậy những cáp này không có tính chống xoắn.
Dây cáp có hai lớp 6 tao cáp lớp bên trong và tao lõi xoắn cùng chiều nhau, và chúng cùng xoắn ngược chiều với 12 tao của lớp bên ngoài, cung cấp sự chống xoắn cho dây cáp. Tác động bởi lực kéo, lực chống xoắn của dây cáp loại 19×7 được hình thành do hai chiều xoắn ngược lại của lớp bên trong và lớp ngoài cáp.
Cáp loại 19×7 sử dụng hữu hiệu làm dây tải trọng trong các xe cẩu hay máy cẩu để vận chuyển hàng hóa trong các kho bãi hoặc công trường thi công.
Đặc điểm báo giá cáp thép D16 mạ kẽmCáp thép mạ kẽm D16 6×19 có 6 tao, mỗi tao có 19 sợi đến 26 sợi. Những sợi này thường do to hơn, nên cứng và ít đàn hồi hơn những sợi cáp 6×36
Hệ số an toàn cáp mạ kẽm là 1460N /mm2
Hàm lượng các bon cao lên khả năng chịu lực là rất tốt
Tìm hiểu thêm: Thép Hình I 100 x 50, I 120 x 60, I 150 x 75, I 200 x 100, I 250 x 125
Tham Khảo: Báo giá phụ kiện cửa nhựa lõi thép
Cáp được mạ kẽm điện phân lên có độ bền cao,chống hao mòn và han ghỉ rất tốt.
Đặc điểm báo giá cáp thép D16 bọc nhựaDây cáp thép bọc nhựa D16 hay còn được gọi là dây cáp lụa mềm là loại cáp thép được bao bọc bởi một vài lớp vỏ bằng nhựa, với các độ dày khác nhau.
Cáp bọc nhựa thường được sử dụng bao gồm PVC, Nylon, ngoài ra còn có các loại nhựa khác có thể được sử dụng cho các ứng dụng đặc biệt,và mục đích sử dụng.
Cáp bọc nhựa D16 là dòng sản phẩm rất thông dụng hiện nay. Được sử dụng trong các công việc như: neo, giằng, chằng, buộc các loại vật dụng như: lưới nông nghiệp, lưới xây dựng, thiết bị công trình
Bảng báo giá cáp thép D16Thị trường cáp thép nói chung luôn biến động tùy vào thời điểm. Và thị trường cáp inox 304 bọc nhựa, vật tư thép cũng từ đó mà có sự thay đổi theo.
Các chính sách về nhập khẩu thép, cung cầu thị trường chính là những biến thiên rất lớn khó có thể tính toán được.
Vì vậy để tiện nhất cho khách hàng. Nếu có nhu cầu về giá thì xin hãy liên hệ trực tiếp với công ty qua số hotline 0852852386 (Mr. Tuấn Anh) để được báo giá chi tiết.
Tiêu Chuẩn & Báo Giá Thép Góc Không Đều Cạnh, Cập Nhật 24H
Thép góc không đều cạnh là gì?
Sản phẩm thép góc không đều cạnh được thiết kế và sản xuất theo hình chữ L in hoa. Đặc điểm nổi bật của loại thép này đó là rất bền bỉ, độ đặc và độ cứng cao…. Thép L thường được ứng dụng rộng rãi trong các công trình phải chịu áp tải trọng và áp lực lớn như cầu đường…. Bởi thép góc không đều cạnh sở hữu ưu điểm như chịu được độ rung, cường độ cực lớn và áp lực cao.
Thép chữ V và thép hình chữ L có hình dạng tương tự nhau. Điều nay khiến cho đa số khách hàng bị nhầm lẫn giữa hai loại thép này. Điểm khác biệt rõ ràng nhất và có thể quan sát bằng mắt thường đó là hai cạnh thép hình chữ L không bằng nhau.
Tiêu chuẩn thép góc không đều cạnhĐể phù hợp với mục đích sử dụng của khách hàng cũng như đáp ứng được nhu cầu của nhiều công trình khác nhau mà thép góc không đều cạnh được thiết kế và sản xuất với nhiều tiêu chuẩn như:
+ Mác thép của Nga ví dụ như CT3 phải được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật như SS400 phải được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn JIS G 3101, SB410 hay 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc như SS400, Q235B phải được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 hay 3010.
+ Mác thép của Mỹ như A36 phải được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn ATSM A36.
Tùy vào mỗi loại mác thép mà lại có giá thành khác nhau. Với ưu điểm về giá thành sản phẩm không quá cao, mẫu mã đa dạng lại có tính thẩm mỹ nên Thép L của Trung Quốc được khách hàng sử dụng phổ biến hơn so với các loại thép L khác.
Xem Ngay: Tiêu chuẩn cấp phối đá dăm
Kích thước thép chữĐể đáp ứng được mục đích sử dụng của nhiều công trình xây dựng khác nhau mà trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại thép góc không đều cạnh. Với mỗi công trình xây dựng có những yêu cầu đặc biệt về mặt kỹ thuật thì sẽ sử dụng các loại thép chữ L riêng biệt.
Bảng tra thép góc không đều cạnhGiá Sắt Thép 24h xin gửi đến úy khách hàng bảng tra thép góc không đều trên thị trường cạnh hiện nay.
Đối với thép góc không đều cạnh loại 1:
Đối với thép góc không đều cạnh loại 2:
Báo giá thép góc không đều cạnhLưu ý: Bảng bảng giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen hình vuông trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h
Bảng tra thép hình
Giá thép xây dựng hôm nay
Giá sắt thép Hòa Phát
Các loại thép góc không đều cạnhĐể đáp ứng được khả năng chịu đựng được những công trình có tải trọng, áp lực lớn và điều kiện thời tiết đặc biệt nên thép góc không đều cạnh hiện có rất nhiều phân loại trên thị trường.
Trong đó có:
Thép góc mạ kẽmThép góc mạ kẽm được ra đời với mục đích khắc phục những điểm đặc thù của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta. Nguyên nhân bởi lẽ khí hậu này có độ ẩm không khí khá cao nên các sản phẩm sắt thép rất dễ bị oxy hóa, gỉ sét, hao mòn, làm ảnh hưởng rất lớn để chất lượng cũng như tuổi thọ của công trình. Chính vì vậy mà ngày nay đã có rất nhiều khác hàng ưa chuộng và sử dụng thép góc không đều mạ kẽm cho công trình của mình.
Được sản xuất với công nghệ tiên tiến và được mạ kẽm bên ngoài giúp cho thép L mạ kẽm có khả năng hạn chế được sự gỉ sét và sự ăn mòn của thời tiết.
Thép góc mạ kẽm nhúng nóngThép góc mạ kẽm nhúng nóng là loại thép được sản xuất qua quá trình mạ kẽm nhúng nóng. Lớp mạ kẽm nhúng nóng này có tác dụng bảo vệ lớp sắt thép bên trong một cách tối ưu nhất như tránh khỏi những ảnh hưởng tiêu cực từ môi trường sau khi sản xuất xong.
Thép góc đenThép góc không đều cạnh đen là loại thép có màu đen hoặc xanh đen. Nguyên nhân bởi vì trong quá trình làm nguội bằng cách phun nước để làm cán phôi thép nên thành phẩm thép thường có màu sắc đặc trưng là xanh đen hoặc đen.
Tuy không có tính thẩm mỹ cao nhưng loại thép này cũng được sử dụng rất rộng rãi bởi ưu điểm về sự bền bỉ của nó.
Ứng dụng của thanh thép chữ LSở hữu rất nhiều điểm ưu việt nên thép góc không đều được sử dụng phổ biến ở trong tất cả các ngành công nghiệp và dân dụng hiện nay.
+ Sử dụng để làm đường dẫn ống nước, dầu khí…. cho các nhà máy công nghiệp và hóa chất.
+ Ngoài ra, thép L còn được ứng dụng trong kết cấu cầu đường, kết cấu cầu, kết cấu tàu, kết cấu nhà xưởng, thuyền, bến phà, ….
Đại lý số 1 cung cấp thép góc không đều cạnh Uy tín tại TP.HCMGiá Sắt Thép 24h là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sản phẩm thép góc không đều cạnh hàng đầu Việt Nam nói chung và Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng. Hãy lựa chọn chúng tôi vì:
– Giá bán từ nhà máy:
+ Là đại lí cấp 1 nên có giá thành ưu đãi và cạnh tranh nhất thị trường ngành sắt thép Việt Nam.
+ Có % chiết khấu rất hấp dẫn cho khách hàng mua sản phẩm sắt thép với số lượng lớn.
– Sản phẩm chính hãng:
+ Giá Sắt Thép 24h chuyên cung cấp các sản phẩm do tổng công ty phân phối đều là những sản phẩm chính hãng, có tem mác và nhãn hiệu đầy đủ. Chúng tôi xin cam kết hồi 100% số tiền nếu quý khách phát hiện ra hàng giả, hàng nhái.
+ Sản phẩm thép hộp mạ kẽm Hoa Sen do chúng tôi cung cấp đều đạt các tiêu chuẩn quốc tế như Nga, Nhật, Trung Quốc và Mỹ.
– Dịch vụ tư vấn tận tính chuyên nghiệp: Quý khách khi mua hàng Giá Sắt Thép 24h sẽ được đội ngũ nhân viên có bề dày về kinh nghiệp của công ty tư vấn nhiệt tình và tận tâm để có thể lựa chọn được loại sản phẩm phù hợp cho công trình xây dựng của mình
– Hệ thống phân phối rộng rãi:
+ Để đảm bảo được nhu cầu sử dụng sắt thép của khách hàng trong thời gian nhanh nhất, hiện nay Giá Sắt Thép 24h đã có rất nhiều chi nhánh được phân phối rộng khắp cả nước.
+ Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm sắt thép, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h
– Giao hàng nhanh chóng: giao hàng tận nơi, trao hàng tận tay đến người tiêu dùng. Đặc biệt tổng công ty còn hỗ trợ vận chuyển miễn phí với các khách hàng mua số lượng lớn các sản phẩm sắt thép.
Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước
Báo Giá Cát Xây Dựng Tại Đà Nẵng Mới Nhất
admin
Công ty TNHH Kho thép xây dựng kính gửi tới quý khách hàng và các bạn bảng báo giá cát xây dựng tại Đà Nẵng mới nhất năm 2023 mà công ty đang áp dụng. Báo giá các loại vật liệu xây dựng luôn được người dân và cả các chủ đầu tư, chủ thầu xây dựng quan tâm cập nhật liên tục. Hiểu được vấn đề này, Kho thép xây dựng luôn cập nhật báo giá mới nhất theo từng thời điểm để quý khách hàng và các bạn có thể kịp thời nắm bắt thông tin về thị trường.
Quý khách hàng có nhu cầu biết chính xác mức giá, mức chiết khấu dành cho khối lượng sản phẩm cụ thể vui lòng liên hệ Hotline: 0852.852.386 – Phòng kinh doanh để được tư vấn và trả lời nhanh nhất.
BẢNG BÁO GIÁ CÁT XÂY DỰNG TẠI ĐÀ NẴNG
STT Chủng loại ĐVT Đơn giá
1 Cát san lấp Khối 115.000
2 Cát xây tô Khối 160000
3 Cát bê tông Khối 245.000
Lưu ý :
Đơn giá cát xây dựng trên chưa bao gồm thuế VAT
Công ty miễn phí vận chuyển cho tất cả các đơn hàng trong khu vực thành phố HCM, các tỉnh ngoại thành sẽ được miễn phí khi mua đủ khối lượng theo quy định của công ty.
Giao hàng và thanh toán sau khi kiểm tra hàng hóa tại chân công trình.
Nhận đặt hàng qua mail, số điện thoại, trực tiếp…
Để có giá cát xây dựng tốt nhất cho công trình của mình vui lòng liên hệ 0852.852.386 để được tư vấn và hỗ trợ
Công ty chuyên cung cấp và phân phối các loại vật liệu xây dựng cho khách hàng lẻ, đại lý phân phối trên toàn quốc. Hơn 15 năm kinh nghiệm, công ty chúng tôi đảm bảo mang tới cho quý vị sản phẩm với chất lượng tốt nhất cùng giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.
Ngoài cát xây dựng, sắt thép xây dựng tại thành phố Đà Nẵng, công ty chúng tôi còn là nhà phân phối sắt thép xây dựng hàng đầu trên quốc với rất nhiều chi nhánh và đại lý trực thuộc được đặt khắp các tỉnh trong cả nước.
Một số loại vật liệu xây dựng nổi bật được công ty chúng tôi cung cấp :
Cát xây dựng : cát san lấp mặt bằng, cát tô xây dựng, cát đổ bê tông…
Đá xây dựng : đá xanh, đá dăm, đá 1×2, đá 0x4, đá 4×6, đá 5×7, đá mi sàng, đá mi bụi, đá hộc…
Sắt thép xây dựng : thép miền nam, thép pomina, thép việt nam, thép việt mỹ vas, thép đông nam á, thép hòa phát …
Xi măng xây dựng : xi măng hà tiên xây tô, xi măng hà tiên đa dụng, xi măng cp40, xi măng sao mai holcim, xi măng thăng long, xi măng cảm phả.
Gạch xây dựng ( gạch xây nhà ) : gạch tuynel, gạch đặc tuynel, gạch lỗ, gạch đồng tâm….
Công ty có đầy đủ phương tiện vận chuyển như xe ben, xe 5 khối, 7 khối, 8 khối, 15 khối, và đội ngũ nhân viên thông thạo đường sá. Đảm bảo vận chuyển nhanh chóng vật tư đến công trình nhanh nhất.
Quý khách hàng có nhu cầu mua vật liệu xây dựng hoặc cần tư vấn thêm về sản phẩm, báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin:
CÔNG TY TNHH KHO THÉP XÂY DỰNG
Rate this post
admin
Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn
Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn
Cập nhật thông tin chi tiết về Báo Giá Gạch Không Nung Tốt Nhất trên website Bpco.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!