Xu Hướng 12/2023 # Top 9 De Mèn Phiêu Lưu Ký Thuộc Thể Loại Truyện Nào 2023 # Top 16 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Top 9 De Mèn Phiêu Lưu Ký Thuộc Thể Loại Truyện Nào 2023 được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Bpco.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Tag: dế mèn phiêu lưu ký thuộc thể loại gì

tác phẩm ” Dế mèn phiêu lưu ký ” thuộc thể loại j.

Top 1: Dế Mèn phiêu lưu kí thuộc thể loại gì – Hoc247

Tác giả: chúng tôi – Nhận 148 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: Dế Mèn phiêu lưu kí là tác phẩm văn xuôi đặc sắc và nổi tiếng nhất củaTô Hoài viết về loài vật, dành cho lứa tuổi thiếu nhi. …

Tác giả: chúng tôi – Nhận 155 lượt đánh giá

Tóm tắt: Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi (Ngữ văn – Lớp 7) 1 trả lờiĐoạn văn ngắn về thói vụng trộm (Ngữ văn – Lớp 7) 2 trả lờiĐọc kỹ đoạn trích sau và trả lời câu hỏi (Ngữ văn – Lớp 8) 1 trả lời

Khớp với kết quả tìm kiếm: 2 thg 4, 2023 — Dế Mèn phiêu lưu kí là tác phẩm văn xuôi đặc sắc và nổi tiếng nhất củaTô Hoài viết về loài vật, dành cho lứa tuổi thiếu nhi. ๖ۣۜ bống❍ ⁀ … …

Top 3: Tác phẩm dế mèn phiêu lưu ký thuộc thể loại gì và hãy tóm tắt chặng đường của dế mèn – Hoc24

Tác giả: chúng tôi – Nhận 245 lượt đánh giá

Tóm tắt: Các câu hỏi tương tựToán lớp 6 Ngữ văn lớp 6 Tiếng Anh lớp 6

Khớp với kết quả tìm kiếm: Dế Mèn phiêu lưu ký là tác phẩm văn xuôi đặc sắc và nổi tiếng nhất của Tô Hoài viết về loài vật, dành cho lứa tuổi thiếu nhi. …

Tác giả: chúng tôi – Nhận 162 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: Truyện dế mèn phiêu lưu kí thuộc thể loại gì. …

Tác giả: chúng tôi – Nhận 131 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: dế mèn phiêu lưu ký tô hoài thuộc thể loại nào …

Top 6: dế mèn phiêu lưu ký tô hoài thuộc thể loại nào – DocumenTV

Tác giả: chúng tôi – Nhận 159 lượt đánh giá

Tóm tắt: Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat. Create an account

Khớp với kết quả tìm kiếm: dế mèn phiêu lưu ký tô hoài thuộc thể loại nào …

Top 7: Top 10 thể loại truyện de mèn phiêu lưu ký 2023 – Cùng Hỏi Đáp

Tác giả: chúng tôi – Nhận 155 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: Top 5: dế mèn phiêu lưu ký tô hoài thuộc thể loại nào – DocumenTV — Top 2: Dế Mèn phiêu lưu kí thuộc thể loại gì – Hoc247. Tác giả: chúng tôi – … …

Tác giả: chúng tôi – Nhận 186 lượt đánh giá

Top 9: Dế mèn phiêu lưu ký – Nhà sách Đông Tây

Tác giả: chúng tôi – Nhận 102 lượt đánh giá

Tóm tắt: Tô Hoài (tên khai sinh: Nguyễn Sen; 27 tháng 9 năm 1920 – 6 tháng 7 năm 2014) là một nhà văn Việt Nam. Một số tác phẩm đề tài thiếu nhi của ông được dịch ra ngoại ngữ. Ông được nhà nước Việt Nam trao tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học – Nghệ thuật Đợt 1 (1996) cho các tác phẩm: Xóm giếng, Nhà nghèo, O chuột, Dế mèn phiêu lưu ký, Núi Cứu quốc, Truyện Tây Bắc, Mười năm, Xuống làng, Vỡ tỉnh, Tào lường, Họ Giàng ở Phìn Sa, Miền Tâ

Khớp với kết quả tìm kiếm: “Dế Mèn phiêu lưu kí” là tác phẩm đặc sắc và nổi tiếng nhất của nhà văn Tô Hoài viết về loài vật, dành cho lứa tuổi thiếu nhi (truyện đồng thoại). …

Tag: dế mèn phiêu lưu ký thuộc thể loại gì

Danh Sách Và Ký Hiệu Các Loại Tiền Tệ Đang Lưu Hành

Ngoại tệ là mặt hàng chính trong các giao dịch ngoại hối, hiện tại có 180 loại tiền tệ được lưu trên thế giới, thuộc 193 quốc gia. Có một số quốc gia sử dụng nhiều loại tiền tệ cùng một lúc, trong đó một loại tiền chính thức. Việc cập nhật ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới sẽ giúp bạn chủ động đổi tiền khi đi du lịch nước ngoài.

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp danh sách ký hiệu tiền tệ các nước đang được lưu hành. Hy vọng đó sẽ là những thông tin hữu ích đối với khách hàng đang có kế hoạch đi du lịch hay công tác nước ngoài.

Danh sách và ký hiệu các loại tiền tệ đang được lưu hành

Quốc gia hay Vùng lãnh thổ[1]

Tiền tệ[2][3]

Ký hiệu[4]

Mã tiền tệ ISO 4217[3]

Giá trị nhỏ nhất

Số cơ bản

Abkhazia

Abkhazian apsar[A]

None

None

None

None

Ruble Nga

р.

RUB

Kopek

100

Afghanistan

Afghani

؋

AFN

Pul

100

Akrotiri và Dhekelia

Euro

EUR

Cent

100

Albania

Lek Albania

L

ALL

Qindarkë

100

Alderney

Bảng Alderney[A]

£

None

Penny

100

Bảng Anh[C]

£

GBP

Penny

100

Bảng Guernsey

£

GGP[O]

Penny

100

Algérie

Dinar Algérie

د.ج

DZD

Santeem

100

Andorra

Euro

EUR

Cent

100

Angola

Kwanza Angola

Kz

AOA

Cêntimo

100

Anguilla

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Cent

100

Antigua and Barbuda

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Cent

100

Argentina

Peso Argentina

$

ARS

Centavo

100

Armenia

Dram Armenia

֏

AMD

Luma

100

Aruba

Florin Aruba

ƒ

AWG

Cent

100

Quần đảo Ascension

Bảng Ascension[A]

£

None

Penny

100

Bảng Saint Helena

£

SHP

Penny

100

Australia

Dollar Úc

$

AUD

Cent

100

Áo

Euro

EUR

Cent

100

Azerbaijan

Manat Azerbaijan

AZN

Qəpik

100

Bahamas

Bahamian dollar

$

BSD

Cent

100

Bahrain

Dinar Bahrain

BHD

Fils

1,000

Bangladesh

Bangladeshi taka

BDT

Paisa

100

Barbados

Barbadian dollar

$

BBD

Cent

100

Belarus

ruble Belarus

Br

BYR

Kapyeyka

100

Bỉ

Euro

EUR

Cent

100

Belize

Belize dollar

$

BZD

Cent

100

Benin

CFA franc Tây Phi

Fr

XOF

Centime

100

Bermuda

Bermudian dollar

$

BMD

Cent

100

Bhutan

ngultrum Bhutan

Nu.

BTN

Chetrum

100

rupee Ấn Độ

INR

Paisa

100

Bolivia

boliviano Bolivia

Bs.

BOB

Centavo

100

Bonaire

dollar Mỹ

$

USD

Cent

100

Bosnia và Herzegovina

mark Bosnia và Herzegovina

KM or КМ

BAM

Fening

100

Botswana

pula Botswana

P

BWP

Thebe

100

Brazil

real Brazil

R$

BRL

Centavo

100

Bản mẫu:Country data Lãnh thổ Anh ở Ấn Độ Dương

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Quần đảo Virgin thuộc Anh

dollar Quần đảo Virgin thuộc Anh[A]

$

None

Cent

100

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Brunei

dollar Brunei

$

BND

Sen

100

dollar Singapore

$

SGD

Cent

100

Bulgaria

lev Bulgaria

лв

BGN

Stotinka

100

Burkina Faso

CFA franc Tây Phi

Fr

XOF

Centime

100

Myanmar

kyat Myanmar

Ks

MMK

Pya

100

Burundi

franc Burundi

Fr

BIF

Centime

100

Campuchia

riel Campuchia

KHR

Sen

100

Cameroon

CFA franc Trung Phi

Fr

XAF

Centime

100

Canada

dollar Canada

$

CAD

Cent

100

Cape Verde

escudo Cape Verde

Esc or $

CVE

Centavo

100

Quần đảo Cayman

dollar Quần đảo Cayman

$

KYD

Cent

100

Cộng hòa Trung Phi

CFA franc Trung Phi

Fr

XAF

Centime

100

Chad

CFA franc Trung Phi

Fr

XAF

Centime

100

Chile

peso Chile

$

CLP

Centavo

100

Trung Quốc

Nhân dân tệ

¥ or 元

CNY

Fen[E]

100

Quần đảo Cocos (Keeling)

dollar Úc

$

AUD

Cent

100

Colombia

peso Colombia

$

COP

Centavo

100

Comoros

franc Comoros

Fr

KMF

Centime

100

Cộng hòa Dân chủ Congo

Congolese franc

Fr

CDF

Centime

100

Cộng hòa Congo

CFA franc Trung Phi

Fr

XAF

Centime

100

Quần đảo Cook

dollar New Zealand

$

NZD

Cent

100

Dollar Quần đảo Cook

$

None

Cent

100

Costa Rica

colón Costa Rica

CRC

Céntimo

100

Côte d’Ivoire

CFA franc Tây Phi

Fr

XOF

Centime

100

Croatia

kuna Croatia

kn

HRK

Lipa

100

Cuba

peso Cuba

$

CUC

Centavo

100

peso Cuba

$

CUP

Centavo

100

Curaçao

Netherlands Antillean guilder

ƒ

ANG

Cent

100

Síp

Euro

EUR

Cent

100

Séc

koruna Séc

CZK

Haléř

100

Đan Mạch

krone Đan Mạch

kr

DKK

Øre

100

Djibouti

franc Djibouti

Fr

DJF

Centime

100

Dominica

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Cent

100

Cộng hòa Dominicana

peso Dominicana

$

DOP

Centavo

100

Đông Timor

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

None

None

None

Centavo

None

Ecuador

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

None

None

None

Centavo

None

Ai Cập

Bảng Ai Cập

£ or ج.م

EGP

Piastre[F]

100

El Salvador

colón El Salvador

SVC

Centavo

100

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Guinea Xích Đạo

CFA franc Trung Phi

Fr

XAF

Centime

100

Eritrea

nakfa Eritrea

Nfk

ERN

Cent

100

Estonia

Euro

EUR

Cent

100

Ethiopia

birr Ethiopia

Br

ETB

Santim

100

Quần đảo Falkland

Bảng Quần đảo Falkland

£

FKP

Penny

100

Quần đảo Faroe

krone Đan Mạch

kr

DKK

Øre

100

króna Quần đảo Faroe

kr

None

Oyra

100

Fiji

dollar Fiji

$

FJD

Cent

100

Phần Lan

Euro

EUR

Cent

100

Pháp

Euro

EUR

Cent

100

Polynesia thuộc Pháp

franc Thái Bình Dương

Fr

XPF

Centime

100

Gabon

CFA franc Trung Phi

Fr

XAF

Centime

100

Gambia

dalasi Gambia

D

GMD

Butut

100

Gruzia

lari Gruzia

GEL

Tetri

100

Đức

Euro

EUR

Cent

100

Ghana

cedi Ghana

GHS

Pesewa

100

Gibraltar

Bảng Gibraltar

£

GIP

Penny

100

Hy Lạp

Euro

EUR

Cent

100

Grenada

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Cent

100

Guatemala

quetzal Guatemala

Q

GTQ

Centavo

100

Guernsey

British pound[C]

£

GBP

Penny

100

Bảng Guernsey

£

None

Penny

100

Guinea

franc Guinea

Fr

GNF

Centime

100

Guinea-Bissau

CFA franc Tây Phi

Fr

XOF

Centime

100

Guyana

dollar Guyana

$

GYD

Cent

100

Haiti

gourde Haiti

G

HTG

Centime

100

Honduras

lempira Honduras

L

HNL

Centavo

100

Hong Kong

dollar Hong Kong

$

HKD

Cent

100

Hungary

forint Hungary

Ft

HUF

Fillér

100

Iceland

króna Iceland

kr

ISK

Eyrir

100

Ấn Độ

rupee Ấn Độ

INR

Paisa

100

Indonesia

rupiah Indonesia

Rp

IDR

Sen

100

Iran

rial Iran

IRR

Dinar

100

Irap

dinar Iraq

ع.د

IQD

Fils

1,000

Ireland

Euro

EUR

Cent

100

Đảo Man

British pound[C]

£

GBP

Penny

100

Bảng Đảo Man

£

IMP[O]

Penny

100

Israel

new shekel Israel

ILS

Agora

100

Italy

Euro

EUR

Cent

100

Jamaica

dollar Jamaica

$

JMD

Cent

100

Japan

Japanese yen

¥

JPY

Sen[G]

100

Jersey

Bảng Anh[C]

£

GBP

Penny

100

Bảng Jersey

£

JEP[O]

Penny

100

Jordan

dinar Jordan

د.ا

JOD

Piastre[H]

100

Kazakhstan

tenge Kazakhstan

KZT

Tïın

100

Kenya

shilling Kenya

Sh

KES

Cent

100

Kiribati

dollar Úc

$

AUD

Cent

100

dollar Kiribati[A]

$

None

Cent

100

CHDCND Triều Tiên

won Triều Tiên

KPW

Chon

100

Hàn Quốc

won Hàn Quốc

KRW

Jeon

100

Kosovo

Euro

EUR

Cent

100

Kuwait

dinar Kuwait

د.ك

KWD

Fils

1,000

Kyrgyzstan

som Kyrgyzstan

лв

KGS

Tyiyn

100

Lào

kip Lào

LAK

Att

100

Latvia

Euro

EUR

Cent

100

Lebanon

Bảng Lebanon

ل.ل

LBP

Piastre

100

Lesotho

loti Lesotho

L

LSL

Sente

100

rand Nam Phi

R

ZAR

Cent

100

Liberia

dollar Liberia

$

LRD

Cent

100

Libya

dinar Libya

ل.د

LYD

Dirham

1,000

Liechtenstein

franc Thụy Sĩ

Fr

CHF

Rappen

100

Lithuania

Euro

EUR

Cent

100

Luxembourg

Euro

EUR

Cent

100

Macau

pataca Macao

P

MOP

Avo

100

Cộng hòa Macedonia

denar Macedonia

ден

MKD

Deni

100

Madagascar

ariary Madagascar

Ar

MGA

Iraimbilanja

5

Malawi

kwacha Malawi

MK

MWK

Tambala

100

Malaysia

ringgit Malaysia

RM

MYR

Sen

100

Maldives

rufiyaa Maldives

MVR

Laari

100

Mali

CFA franc Tây Phi

Fr

XOF

Centime

100

Malta

Euro

EUR

Cent

100

Quần đảo Marshall

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Mauritania

ouguiya Mauritania

UM

MRO

Khoums

5

Mauritius

rupee Mauritius

MUR

Cent

100

México

peso Mexico

$

MXN

Centavo

100

Liên bang Micronesia

dollar Microneisa[A]

$

None

Cent

100

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Moldova

leu Moldova

L

MDL

Ban

100

Monaco

Euro

EUR

Cent

100

Mongolia

tögrög Mông Cổ

MNT

Möngö

100

Montenegro

Euro

EUR

Cent

100

Montserrat

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Cent

100

Maroc

dirham Maroc

د.م.

MAD

Centime

100

Mozambique

metical Mozambique

MT

MZN

Centavo

100

Nagorno-Karabakh

dram Armenia

դր.

AMD

Luma

100

dram Nagorno-Karabakh[A]

դր.

None

Luma

100

Namibia

dollar Namibia

$

NAD

Cent

100

rand Nam Phi

R

ZAR

Cent

100

Nauru

dollar Úc

$

AUD

Cent

100

dollar Nauru[A]

$

None

Cent

100

Nepal

rupee Nepal

NPR

Paisa

100

Hà Lan

Euro[I]

EUR

Cent

100

Nouvelle-Calédonie

franc Thái Bình Dương

Fr

XPF

Centime

100

New Zealand

dollar New Zealand

$

NZD

Cent

100

Nicaragua

córdoba Nicaragua

C$

NIO

Centavo

100

Niger

CFA franc Tây Phi

Fr

XOF

Centime

100

Nigeria

naira Nigeria

NGN

Kobo

100

Niue

dollar New Zealand

$

NZD

Cent

100

dollar Niue[A]

$

None

Cent

100

Bắc Síp

lira Thổ Nhĩ Kỳ

TRY

Kuruş

100

Na Uy

krone Na Uy

kr

NOK

Øre

100

Oman

rial Oman

ر.ع.

OMR

Baisa

1,000

Pakistan

rupee Pakistan

PKR

Paisa

100

Palau

dollar Palau[A]

$

None

Cent

100

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Palestine

new shekel Israel

ILS

Agora

100

dinar Jordan

د.ا

JOD

Piastre[H]

100

Panama

balboa Panama

B/.

PAB

Centésimo

100

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Papua New Guinea

kina Papua New Guinea

K

PGK

Toea

100

Paraguay

guaraní Paraguay

PYG

Céntimo

100

Peru

nuevo sol Peru

S/.

PEN

Céntimo

100

Philippines

peso Philippines

PHP

Centavo

100

Pitcairn Islands

dollar New Zealand

$

NZD

Cent

100

dollar Quần đảo Pitcairn[A]

$

None

Cent

100

Ba Lan

złoty Ba Lan

PLN

Grosz

100

Bồ Đào Nha

Euro

EUR

Cent

100

Qatar

riyal Qatar

ر.ق

QAR

Dirham

100

Romania

leu Romania

L

RON

Ban

100

Nga

ruble Nga

руб.

RUB

Kopek

100

Rwanda

franc Rwanda

Fr

RWF

Centime

100

Saba

dollar Mỹ

$

USD

Cent

100

Tây Sahara

dinar Algérie

د.ج

DZD

Santeem

100

ouguiya Mauritania

UM

MRO

Khoums

5

dirham Maroc

د. م.

MAD

Centime

100

peseta Salawi[J]

Ptas

None

Centime

100

Saint Helena

Bảng Saint Helena

£

SHP

Penny

100

Saint Kitts và Nevis

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Cent

100

Saint Lucia

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Cent

100

Saint Vincent và Grenadines

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Cent

100

Samoa

tālā Samoa

T

WST

Sene

100

San Marino

Euro

EUR

Cent

100

São Tomé và Príncipe

dobra São Tomé và Príncipe

Db

STD

Cêntimo

100

Ả Rập Xê Út

riyal Saudi

ر.س

SAR

Halala

100

Senegal

CFA franc Tây Phi

Fr

XOF

Centime

100

Serbia

dinar Serbia

дин. or din.

RSD

Para

100

Seychelles

rupee Seychelles

SCR

Cent

100

Sierra Leone

leone Sierra Leone

Le

SLL

Cent

100

Singapore

dollar Brunei

$

BND

Sen

100

dollar Singapore

$

SGD

Cent

100

Sint Eustatius

dollar Mỹ

$

USD

Cent

100

Sint Maarten

Netherlands Antillean guilder

ƒ

ANG

Cent

100

Slovakia

Euro

EUR

Cent

100

Slovenia

Euro

EUR

Cent

100

Quần đảo Solomon

dollar Quần đảo Solomon

$

SBD

Cent

100

Somalia

shilling Somalia

Sh

SOS

Cent

100

Somaliland

shilling Somaliland

Sh

None

Cent

100

Nam Phi

rand Nam Phi

R

ZAR

Cent

100

Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich

Bảng Anh

£

GBP

Penny

100

Bảng Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich[A]

£

None

Penny

100

Nam Ossetia

ruble Nga

р.

RUB

Kopek

100

Tây Ban Nha

Euro

EUR

Cent

100

Nam Sudan

Bảng Nam Sudan

£

SSP

Piastre

100

Sri Lanka

rupee Sri Lanka

Rs

LKR

Cent

100

Sudan

Bảng Sudan

£

SDG

Piastre

100

Suriname

dollar Suriname

$

SRD

Cent

100

Swaziland

lilangeni Swaziland

L

SZL

Cent

100

Thụy Điển

krona Thụy Điển

kr

SEK

Öre

100

Thụy Sĩ

franc Thụy Sĩ

Fr

CHF

Rappen[K]

100

Syria

Bảng Syria

£ or ل.س

SYP

Piastre

100

Đài Loan

Tân Đài Tệ

$

TWD

Cent

100

Tajikistan

somoni Tajikistan

ЅМ

TJS

Diram

100

Tanzania

shilling Tanzania

Sh

TZS

Cent

100

Thái Lan

baht Thái

฿

THB

Satang

100

Togo

CFA franc Tây Phi

Fr

XOF

Centime

100

Tonga

paʻanga Tonga

T$

TOP

Seniti[L]

100

Transnistria

ruble Transnistria

р.

PRB[O]

Kopek

100

Trinidad và Tobago

dollar Trinidad và Tobago

$

TTD

Cent

100

Tristan da Cunha

Bảng Saint Helena

£

SHP

Penny

100

Bảng Tristan da Cunha[A]

£

None

Penny

100

Tunisia

dinar Tunisia

د.ت

TND

Millime

1,000

Thổ Nhĩ Kỳ

lira Thổ Nhĩ Kỳ

TRY

Kuruş

100

Turkmenistan

manat Turkmenistan

m

TMT

Tennesi

100

Quần đảo Turks và Caicos

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Tuvalu

dollar Tuvalu

$

AUD

Cent

100

dollar Tuvalu

$

None

Cent

100

Uganda

shilling Uganda

Sh

UGX

Cent

100

Ukraina

hryvnia Ukraina

UAH

Kopiyka

100

Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

د.إ

AED

Fils

100

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Bảng Anh[C]

£

GBP

Penny

100

Hoa Kỳ

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Uruguay

peso Uruguay

$

UYU

Centésimo

100

Uzbekistan

som Uzbekistan

лв

UZS

Tiyin

100

Vanuatu

vatu Vanuatu

Vt

VUV

None

None

Vatican

Euro

EUR

Cent

100

Venezuela

bolívar Venezuela

Bs F

VEF

Céntimo

100

Việt Nam

đồng Việt Nam

VND

Đồng

1000

Wallis và Futuna

franc Thái Bình Dương

Fr

XPF

Centime

100

Yemen

rial Yemen

YER

Fils

100

Zambia

kwacha Zambia

ZK

ZMW

Ngwee

100

Zimbabwe

pula Botswana

P

BWP

Thebe

100

Bảng Anh[C]

£

GBP

Penny

100

Euro

EUR

Cent

100

rand Nam Phi

R

ZAR

Cent

100

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

dollar Zimbabwe[N]

$

ZWL

Cent

10

Quốc gia hay Vùng lãnh thổ[1]

Tiền tệ[2][3]

Ký hiệu[4]

Mã tiền tệ ISO 4217[3]

Giá trị nhỏ nhất

Số cơ bản

Abkhazia

Abkhazian apsar[A]

None

None

None

None

Ruble Nga

р.

RUB

Kopek

100

Afghanistan

Afghani

؋

AFN

Pul

100

Akrotiri và Dhekelia

Euro

EUR

Cent

100

Albania

Lek Albania

L

ALL

Qindarkë

100

Alderney

Bảng Alderney[A]

£

None

Penny

100

Bảng Anh[C]

£

GBP

Penny

100

Bảng Guernsey

£

GGP[O]

Penny

100

Algérie

Dinar Algérie

د.ج

DZD

Santeem

100

Andorra

Euro

EUR

Cent

100

Angola

Kwanza Angola

Kz

AOA

Cêntimo

100

Anguilla

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Cent

100

Antigua and Barbuda

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Cent

100

Argentina

Peso Argentina

$

ARS

Centavo

100

Armenia

Dram Armenia

֏

AMD

Luma

100

Aruba

Florin Aruba

ƒ

AWG

Cent

100

Quần đảo Ascension

Bảng Ascension[A]

£

None

Penny

100

Bảng Saint Helena

£

SHP

Penny

100

Australia

Dollar Úc

$

AUD

Cent

100

Áo

Euro

EUR

Cent

100

Azerbaijan

Manat Azerbaijan

AZN

Qəpik

100

Bahamas

Bahamian dollar

$

BSD

Cent

100

Bahrain

Dinar Bahrain

BHD

Fils

1,000

Bangladesh

Bangladeshi taka

BDT

Paisa

100

Barbados

Barbadian dollar

$

BBD

Cent

100

Belarus

ruble Belarus

Br

BYR

Kapyeyka

100

Bỉ

Euro

EUR

Cent

100

Belize

Belize dollar

$

BZD

Cent

100

Benin

CFA franc Tây Phi

Fr

XOF

Centime

100

Bermuda

Bermudian dollar

$

BMD

Cent

100

Bhutan

ngultrum Bhutan

Nu.

BTN

Chetrum

100

rupee Ấn Độ

INR

Paisa

100

Bolivia

boliviano Bolivia

Bs.

BOB

Centavo

100

Bonaire

dollar Mỹ

$

USD

Cent

100

Bosnia và Herzegovina

mark Bosnia và Herzegovina

KM or КМ

BAM

Fening

100

Botswana

pula Botswana

P

BWP

Thebe

100

Brazil

real Brazil

R$

BRL

Centavo

100

Bản mẫu:Country data Lãnh thổ Anh ở Ấn Độ Dương

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Quần đảo Virgin thuộc Anh

dollar Quần đảo Virgin thuộc Anh[A]

$

None

Cent

100

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Brunei

dollar Brunei

$

BND

Sen

100

dollar Singapore

$

SGD

Cent

100

Bulgaria

lev Bulgaria

лв

BGN

Stotinka

100

Burkina Faso

CFA franc Tây Phi

Fr

XOF

Centime

100

Myanmar

kyat Myanmar

Ks

MMK

Pya

100

Burundi

franc Burundi

Fr

BIF

Centime

100

Campuchia

riel Campuchia

KHR

Sen

100

Cameroon

CFA franc Trung Phi

Fr

XAF

Centime

100

Canada

dollar Canada

$

CAD

Cent

100

Cape Verde

escudo Cape Verde

Esc or $

CVE

Centavo

100

Quần đảo Cayman

dollar Quần đảo Cayman

$

KYD

Cent

100

Cộng hòa Trung Phi

CFA franc Trung Phi

Fr

XAF

Centime

100

Chad

CFA franc Trung Phi

Fr

XAF

Centime

100

Chile

peso Chile

$

CLP

Centavo

100

Trung Quốc

Nhân dân tệ

¥ or 元

CNY

Fen[E]

100

Quần đảo Cocos (Keeling)

dollar Úc

$

AUD

Cent

100

Colombia

peso Colombia

$

COP

Centavo

100

Comoros

franc Comoros

Fr

KMF

Centime

100

Cộng hòa Dân chủ Congo

Congolese franc

Fr

CDF

Centime

100

Cộng hòa Congo

CFA franc Trung Phi

Fr

XAF

Centime

100

Quần đảo Cook

dollar New Zealand

$

NZD

Cent

100

Dollar Quần đảo Cook

$

None

Cent

100

Costa Rica

colón Costa Rica

CRC

Céntimo

100

Côte d’Ivoire

CFA franc Tây Phi

Fr

XOF

Centime

100

Croatia

kuna Croatia

kn

HRK

Lipa

100

Cuba

peso Cuba

$

CUC

Centavo

100

peso Cuba

$

CUP

Centavo

100

Curaçao

Netherlands Antillean guilder

ƒ

ANG

Cent

100

Síp

Euro

EUR

Cent

100

Séc

koruna Séc

CZK

Haléř

100

Đan Mạch

krone Đan Mạch

kr

DKK

Øre

100

Djibouti

franc Djibouti

Fr

DJF

Centime

100

Dominica

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Cent

100

Cộng hòa Dominicana

peso Dominicana

$

DOP

Centavo

100

Đông Timor

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

None

None

None

Centavo

None

Ecuador

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

None

None

None

Centavo

None

Ai Cập

Bảng Ai Cập

£ or ج.م

EGP

Piastre[F]

100

El Salvador

colón El Salvador

SVC

Centavo

100

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Guinea Xích Đạo

CFA franc Trung Phi

Fr

XAF

Centime

100

Eritrea

nakfa Eritrea

Nfk

ERN

Cent

100

Estonia

Euro

EUR

Cent

100

Ethiopia

birr Ethiopia

Br

ETB

Santim

100

Quần đảo Falkland

Bảng Quần đảo Falkland

£

FKP

Penny

100

Quần đảo Faroe

krone Đan Mạch

kr

DKK

Øre

100

króna Quần đảo Faroe

kr

None

Oyra

100

Fiji

dollar Fiji

$

FJD

Cent

100

Phần Lan

Euro

EUR

Cent

100

Pháp

Euro

EUR

Cent

100

Polynesia thuộc Pháp

franc Thái Bình Dương

Fr

XPF

Centime

100

Gabon

CFA franc Trung Phi

Fr

XAF

Centime

100

Gambia

dalasi Gambia

D

GMD

Butut

100

Gruzia

lari Gruzia

GEL

Tetri

100

Đức

Euro

EUR

Cent

100

Ghana

cedi Ghana

GHS

Pesewa

100

Gibraltar

Bảng Gibraltar

£

GIP

Penny

100

Hy Lạp

Euro

EUR

Cent

100

Grenada

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Cent

100

Guatemala

quetzal Guatemala

Q

GTQ

Centavo

100

Guernsey

British pound[C]

£

GBP

Penny

100

Bảng Guernsey

£

None

Penny

100

Guinea

franc Guinea

Fr

GNF

Centime

100

Guinea-Bissau

CFA franc Tây Phi

Fr

XOF

Centime

100

Guyana

dollar Guyana

$

GYD

Cent

100

Haiti

gourde Haiti

G

HTG

Centime

100

Honduras

lempira Honduras

L

HNL

Centavo

100

Hong Kong

dollar Hong Kong

$

HKD

Cent

100

Hungary

forint Hungary

Ft

HUF

Fillér

100

Iceland

króna Iceland

kr

ISK

Eyrir

100

Ấn Độ

rupee Ấn Độ

INR

Paisa

100

Indonesia

rupiah Indonesia

Rp

IDR

Sen

100

Iran

rial Iran

IRR

Dinar

100

dinar Iraq

ع.د

IQD

Fils

1,000

Ireland

Euro

EUR

Cent

100

Đảo Man

British pound[C]

£

GBP

Penny

100

Bảng Đảo Man

£

IMP[O]

Penny

100

Israel

new shekel Israel

ILS

Agora

100

Italy

Euro

EUR

Cent

100

Jamaica

dollar Jamaica

$

JMD

Cent

100

Japan

Japanese yen

¥

JPY

Sen[G]

100

Jersey

Bảng Anh[C]

£

GBP

Penny

100

Bảng Jersey

£

JEP[O]

Penny

100

Jordan

dinar Jordan

د.ا

JOD

Piastre[H]

100

Kazakhstan

tenge Kazakhstan

KZT

Tïın

100

Kenya

shilling Kenya

Sh

KES

Cent

100

Kiribati

dollar Úc

$

AUD

Cent

100

dollar Kiribati[A]

$

None

Cent

100

CHDCND Triều Tiên

won Triều Tiên

KPW

Chon

100

Hàn Quốc

won Hàn Quốc

KRW

Jeon

100

Kosovo

Euro

EUR

Cent

100

Kuwait

dinar Kuwait

د.ك

KWD

Fils

1,000

Kyrgyzstan

som Kyrgyzstan

лв

KGS

Tyiyn

100

Lào

kip Lào

LAK

Att

100

Latvia

Euro

EUR

Cent

100

Lebanon

Bảng Lebanon

ل.ل

LBP

Piastre

100

Lesotho

loti Lesotho

L

LSL

Sente

100

rand Nam Phi

R

ZAR

Cent

100

Liberia

dollar Liberia

$

LRD

Cent

100

Libya

dinar Libya

ل.د

LYD

Dirham

1,000

Liechtenstein

franc Thụy Sĩ

Fr

CHF

Rappen

100

Lithuania

Euro

EUR

Cent

100

Luxembourg

Euro

EUR

Cent

100

Macau

pataca Macao

P

MOP

Avo

100

Cộng hòa Macedonia

denar Macedonia

ден

MKD

Deni

100

Madagascar

ariary Madagascar

Ar

MGA

Iraimbilanja

5

Malawi

kwacha Malawi

MK

MWK

Tambala

100

Malaysia

ringgit Malaysia

RM

MYR

Sen

100

Maldives

rufiyaa Maldives

MVR

Laari

100

Mali

CFA franc Tây Phi

Fr

XOF

Centime

100

Malta

Euro

EUR

Cent

100

Quần đảo Marshall

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Mauritania

ouguiya Mauritania

UM

MRO

Khoums

5

Mauritius

rupee Mauritius

MUR

Cent

100

México

peso Mexico

$

MXN

Centavo

100

Liên bang Micronesia

dollar Microneisa[A]

$

None

Cent

100

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Moldova

leu Moldova

L

MDL

Ban

100

Monaco

Euro

EUR

Cent

100

Mongolia

tögrög Mông Cổ

MNT

Möngö

100

Montenegro

Euro

EUR

Cent

100

Montserrat

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Cent

100

Maroc

dirham Maroc

د.م.

MAD

Centime

100

Mozambique

metical Mozambique

MT

MZN

Centavo

100

Nagorno-Karabakh

dram Armenia

դր.

AMD

Luma

100

dram Nagorno-Karabakh[A]

դր.

None

Luma

100

Namibia

dollar Namibia

$

NAD

Cent

100

rand Nam Phi

R

ZAR

Cent

100

Nauru

dollar Úc

$

AUD

Cent

100

dollar Nauru[A]

$

None

Cent

100

Nepal

rupee Nepal

NPR

Paisa

100

Hà Lan

Euro[I]

EUR

Cent

100

Nouvelle-Calédonie

franc Thái Bình Dương

Fr

XPF

Centime

100

New Zealand

dollar New Zealand

$

NZD

Cent

100

Nicaragua

córdoba Nicaragua

C$

NIO

Centavo

100

Niger

CFA franc Tây Phi

Fr

XOF

Centime

100

Nigeria

naira Nigeria

NGN

Kobo

100

Niue

dollar New Zealand

$

NZD

Cent

100

dollar Niue[A]

$

None

Cent

100

Bắc Síp

lira Thổ Nhĩ Kỳ

TRY

Kuruş

100

Na Uy

krone Na Uy

kr

NOK

Øre

100

Oman

rial Oman

ر.ع.

OMR

Baisa

1,000

Pakistan

rupee Pakistan

PKR

Paisa

100

Palau

dollar Palau[A]

$

None

Cent

100

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Palestine

new shekel Israel

ILS

Agora

100

dinar Jordan

د.ا

JOD

Piastre[H]

100

Panama

balboa Panama

B/.

PAB

Centésimo

100

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Papua New Guinea

kina Papua New Guinea

K

PGK

Toea

100

Paraguay

guaraní Paraguay

PYG

Céntimo

100

Peru

nuevo sol Peru

S/.

PEN

Céntimo

100

Philippines

peso Philippines

PHP

Centavo

100

Pitcairn Islands

dollar New Zealand

$

NZD

Cent

100

dollar Quần đảo Pitcairn[A]

$

None

Cent

100

Ba Lan

złoty Ba Lan

PLN

Grosz

100

Bồ Đào Nha

Euro

EUR

Cent

100

Qatar

riyal Qatar

ر.ق

QAR

Dirham

100

Romania

leu Romania

L

RON

Ban

100

Nga

ruble Nga

руб.

RUB

Kopek

100

Rwanda

franc Rwanda

Fr

RWF

Centime

100

Saba

dollar Mỹ

$

USD

Cent

100

Tây Sahara

dinar Algérie

د.ج

DZD

Santeem

100

ouguiya Mauritania

UM

MRO

Khoums

5

dirham Maroc

د. م.

MAD

Centime

100

peseta Salawi[J]

Ptas

None

Centime

100

Saint Helena

Bảng Saint Helena

£

SHP

Penny

100

Saint Kitts và Nevis

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Cent

100

Saint Lucia

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Cent

100

Saint Vincent và Grenadines

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Cent

100

Samoa

tālā Samoa

T

WST

Sene

100

San Marino

Euro

EUR

Cent

100

São Tomé và Príncipe

dobra São Tomé và Príncipe

Db

STD

Cêntimo

100

Ả Rập Xê Út

riyal Saudi

ر.س

SAR

Halala

100

Senegal

CFA franc Tây Phi

Fr

XOF

Centime

100

Serbia

dinar Serbia

дин. or din.

RSD

Para

100

Seychelles

rupee Seychelles

SCR

Cent

100

Sierra Leone

leone Sierra Leone

Le

SLL

Cent

100

Singapore

dollar Brunei

$

BND

Sen

100

dollar Singapore

$

SGD

Cent

100

Sint Eustatius

dollar Mỹ

$

USD

Cent

100

Sint Maarten

Netherlands Antillean guilder

ƒ

ANG

Cent

100

Slovakia

Euro

EUR

Cent

100

Slovenia

Euro

EUR

Cent

100

Quần đảo Solomon

dollar Quần đảo Solomon

$

SBD

Cent

100

Somalia

shilling Somalia

Sh

SOS

Cent

100

Somaliland

shilling Somaliland

Sh

None

Cent

100

Nam Phi

rand Nam Phi

R

ZAR

Cent

100

Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich

Bảng Anh

£

GBP

Penny

100

Bảng Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich[A]

£

None

Penny

100

Nam Ossetia

ruble Nga

р.

RUB

Kopek

100

Tây Ban Nha

Euro

EUR

Cent

100

Nam Sudan

Bảng Nam Sudan

£

SSP

Piastre

100

Sri Lanka

rupee Sri Lanka

Rs

LKR

Cent

100

Sudan

Bảng Sudan

£

SDG

Piastre

100

Suriname

dollar Suriname

$

SRD

Cent

100

Swaziland

lilangeni Swaziland

L

SZL

Cent

100

Thụy Điển

krona Thụy Điển

kr

SEK

Öre

100

Thụy Sĩ

franc Thụy Sĩ

Fr

CHF

Rappen[K]

100

Syria

Bảng Syria

£ or ل.س

SYP

Piastre

100

Đài Loan

Tân Đài Tệ

$

TWD

Cent

100

Tajikistan

somoni Tajikistan

ЅМ

TJS

Diram

100

Tanzania

shilling Tanzania

Sh

TZS

Cent

100

Thái Lan

baht Thái

฿

THB

Satang

100

Togo

CFA franc Tây Phi

Fr

XOF

Centime

100

Tonga

paʻanga Tonga

T$

TOP

Seniti[L]

100

Transnistria

ruble Transnistria

р.

PRB[O]

Kopek

100

Trinidad và Tobago

dollar Trinidad và Tobago

$

TTD

Cent

100

Tristan da Cunha

Bảng Saint Helena

£

SHP

Penny

100

Bảng Tristan da Cunha[A]

£

None

Penny

100

Tunisia

dinar Tunisia

د.ت

TND

Millime

1,000

Thổ Nhĩ Kỳ

lira Thổ Nhĩ Kỳ

TRY

Kuruş

100

Turkmenistan

manat Turkmenistan

m

TMT

Tennesi

100

Quần đảo Turks và Caicos

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Tuvalu

dollar Tuvalu

$

AUD

Cent

100

dollar Tuvalu

$

None

Cent

100

Uganda

shilling Uganda

Sh

UGX

Cent

100

Ukraina

hryvnia Ukraina

UAH

Kopiyka

100

Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

د.إ

AED

Fils

100

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Bảng Anh[C]

£

GBP

Penny

100

Hoa Kỳ

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

Uruguay

peso Uruguay

$

UYU

Centésimo

100

Uzbekistan

som Uzbekistan

лв

UZS

Tiyin

100

Vanuatu

vatu Vanuatu

Vt

VUV

None

None

Vatican

Euro

EUR

Cent

100

Venezuela

bolívar Venezuela

Bs F

VEF

Céntimo

100

Việt Nam

đồng Việt Nam

VND

Đồng

1000

Wallis và Futuna

franc Thái Bình Dương

Fr

XPF

Centime

100

Yemen

rial Yemen

YER

Fils

100

Zambia

kwacha Zambia

ZK

ZMW

Ngwee

100

Zimbabwe

pula Botswana

P

BWP

Thebe

100

Bảng Anh[C]

£

GBP

Penny

100

Euro

EUR

Cent

100

rand Nam Phi

R

ZAR

Cent

100

dollar Mỹ

$

USD

Cent[D]

100

dollar Zimbabwe[N]

$

ZWL

Cent

10

Cách sử dụng biểu tượng tiền tệ các nước

Khi viết số tiền, vị trí biểu tượng của tiền tệ so với con số này sẽ tùy thuộc vào từng loại tiền tệ khác nhau. Biểu tượng tiền tệ của những nước nóng tiếng Anh, Mỹ la tinh thường viết con số trước. Ví dụ US$10.99.

Tuy nhiên, một số nước khác lại viết số trước, biểu tượng tiền tệ sau như 30.000 VNĐ. Bên cạnh đó, có nhiều trường hợp đặc biệt biểu tượng được đặt ở chỗ dấu ngăn cách phần thập phân. Ví dụ như đồng escudo Cabo Verde, 10$00.[1].

Đối với dấu ngăn cách phần thập phân, mỗi quốc lại có những quy chuẩn riêng. Ví dụ, Mỹ viết $10.99, những nước khối Euro viết €20,00, Anh lại viết £5·52 trên các thẻ ghi giá.

4.7/5 – (3 bình chọn)

Đam Mỹ Là Gì? Các Thể Loại Truyện Đam Mỹ Phổ Biến Hiện Nay

Đam mỹ là gì?

1. Khái niệm về đam mỹ

Đam mỹ là dạng truyện về tình yêu của hai người nam giới

2. Truyện đam mỹ

Truyện đam mỹ là gì? Trong truyện đam mỹ, nhân vật chính là Công, đây là nhân vật đóng vai phái mạnh. Nhân vật này còn được gọi với tên gọi khác là Thụ, Top hay Seme. Nhân vật đóng vai trò của phái yếu gọi là Uke hay Bottom. Muốn đọc truyện đam mỹ, chúng ta phải ghi nhớ cách phân biệt này mới có thể hiểu và cảm nhận hết truyện.

Bạn cứ hiểu một cách đơn giản, thông thường thì tình yêu giới tính là của một nam và một nữ. Thế nhưng, đam mỹ lại là chuyện tình cảm của hai người cùng mang giới tính nam. Đam mỹ trong tiếng Anh là gì? Đó chính là Boy love.

Cùng với truyện đam mỹ thông thường chúng ta còn có thể loại đam mỹ bách hợp. Đam mỹ bách hợp chính là thể loại phim ảnh được xây dựng dựa trên những câu chuyện tình cảm của hai người nữ giới trong tiểu thuyết. Vậy là chúng ta đã hiểu đam mỹ bách hợp là gì.

Truyện đam mỹ ngày càng trở nên mới mẻ, hấp dẫn

Body shaming là gì? Sức ảnh hưởng của Body shaming tới con người

Đặt tên nhóm độc lạ – Tên nhóm hay, bí quyết đặt tên nhóm CHẤT

Các thể loại truyện đam mỹ

Chúng ta có nhiều thể loại đam mỹ khác nhau, nội dung của truyện cũng riêng biệt. Tùy vào sở thích của mỗi người mà bạn có thể sẽ thích hoặc không thích bất cứ loại truyện đam mỹ nào.

1. Đam mỹ ngược

2. Đam mỹ cơ giáp

Các loại truyện đam mỹ truyền thống thường gắn liền với văn hóa của Trung Quốc. Thế nhưng đam mỹ cơ giáp lại là câu chuyện tái hiện tình cảm của nam với nam trong bối cảnh tương lai vô cùng hiện đại. Ở bối cảnh đó, nhân vật truyện đam mỹ sẽ tham gia bảo vệ đất nước hay điều khiển người máy. Nội dung kiểu truyện đam mỹ cơ giáp này khá thú vị, mới mẻ.

3. Đam mỹ võng du

Có rất nhiều loại truyện đam mỹ khác nhau

Giống như tình yêu online ở cuộc sống thực tại, đam mỹ võng du ra đời. Đây là loại truyện mà nội dung được xây dựng dựa trên việc các nhân vật quen nhau qua trò chơi điện tử và trở thành một cặp. Ví dụ, trong truyện, hai nhân vật nam cùng tham gia một trò chơi điện tử và họ làm quen, trở nên thân thiết rồi trở thành một cặp yêu đương.

4. Đam mỹ đoản văn

5. Đam mỹ điềm văn

Trái ngược với tình tiết nhanh chóng của đam mỹ đoản văn thì đam mỹ điềm văn lại diễn ra khá nhẹ nhàng, tình tiết đơn giản, không có những cao trào nổi bật, cũng không có đoạn thụ hay đoạn đam mỹ ngược trong đó. Đam mỹ điềm văn chủ yếu xoay quanh câu chuyện cuộc sống thường ngày.

6. Đam mỹ đồng nhân

7. Đam mỹ xuyên không

Đam mỹ xuyên không cốt truyện mới lạ

8. Đam mỹ mạt thế

Trong truyện đam mỹ mạt thế, bối cảnh của câu truyện sẽ là thời điểm tận thế diễn ra. Lúc này, thế giới có rất nhiều mối nguy hiểm đe dọa nhưng giữa tâm điểm đó thì vẫn có câu chuyện tình yêu của hai nhân vật nam chính.

Thuật ngữ xuất hiện trong đam mỹ

Trong các câu truyện đam mỹ sẽ xuất hiện khá nhiều thuật ngữ. Nếu bạn muốn hiểu và thấm nhuần nội dung câu chuyện, cảm được cái hay của các thể loại đam mỹ thì cần phải hiểu rõ từng thuật ngữ đó:

Trong truyện đam mỹ có rất nhiều khái niệm cần hiểu

ABO: Thuật ngữ về bối cảnh tương lai. Các nhân vật đam mỹ trong ABO được chia thành như sau: A – Alpha được gọi là tổng Công tức là người mạnh mẽ nhất, B- Beta là nhân vật không bị ảnh hưởng bởi chất dẫn dụ. O- Omega đây là tổng thụ, là người có sức khỏe yếu nhất.

HE (Happy Ending): nhằm ám chỉ câu chuyện có kết thúc rất đẹp.

OE (Open Ending): Truyện sẽ có kết thúc mở và kết quả của câu chuyện đam mỹ này sẽ do người đọc tự cảm nhận.

BL (Boy’s Love): Tình yêu giữa các chàng trai.

Phiêu Bạt 2N1Đ Đến Ninh Bình Lưu Giữ Mãi Tuổi Đôi Mươi

Sở hữu nhiều danh thắng đẹp cả về cảnh quan lẫn giá trị lịch sử, Ninh Bình sẽ là điểm lý tưởng dành cho bạn nghỉ ngơi vào 2 ngày cuối tuần đấy. Chỉ cách Hà Nội 100km thôi, ngại gì mà không đi ngay và liền khi còn trẻ.

1. Đi Ninh Bình thế nào?

+ Xe ô tô: Xuất phát tại bến xe giáp Bát, có nhiều xe về Ninh Bình. Vé xe tầm 70k/người, đi 2 tiếng là đến nơi rồi. Nhưng đi xe bạn nhớ bảo là đi Tràng An Bái Đính là được.

Khi đáp xuống sân bay thì bạn đi xe bus của Vietjet về bến cuối là Tạp xiếc trung ương, giá vé xe bus chỉ có 30k/người, các hãng khác khoảng 40k/người. Nhưng bạn nhớ dặn bác tài địa điểm muốn đến để họ thả khách ở điểm gần nhất nha. Đừng đi taxi, đắt hơn nhiều.

Từ rạp xiếc trung ương bạn book xe limousine của X.E Việt Nam về Hoa Lư – Ninh Bình (nhớ phải gọi cho tổng đài xe đặt trước tầm 1 tiếng là ok, đi xe này mất 1h45 phút thì đến nơi, giá vé là 150k/người). Sau đó là đi xe trung chuyển đến homestay nhận phòng và cất đồ đạc.

– Nếu thích khám phá thì tốt nhất bạn nên thuê xe máy, dễ di chuyển mà len lỏi được nhiều nơi, nhiều ngóc ngách. Đảm bảo thú vị vô đối.

2. Ở đâu tại Ninh Bình:

Sáng thức giấc ở một nơi xa yên bình đến lạ

Bạn có thể book phòng ở page “Chezbeo valley bungalows” hoặc gọi trực tiếp cho họ cũng được. Vị trí này cũng gần với các điểm du lịch như Hang Múa, Tam Cố Bích Động, Tràng An,…. Thuận tiện cho bạn trong việc di chuyển và tham quan. Nhưng lưu ý là xe trung chuyển của X.E Việt Nam chỉ dừng đến cổng chào xã Ninh Thắng, nên có đặt phòng thì bạn phải liên hệ với Chezbeo để họ cho xe ra đón nha.

Chezbeo Valley bungalows đủ cho bạn sống ảo mọi lúc, mọi nơi

Hoặc có thể tham khảo top homestay sau đây ở Ninh Bình cũng được nè.

3. Đi đâu, làm gì ở Ninh Bình:

Để xem Ninh Bình có gì hấp dẫn nào:

– Chùa Bái Đính:

Đã cất công đặt chân đến Ninh Bình thì tất nhiên bạn không thể nào bỏ qua được Chùa Bái Đính – ngôi chùa lớn nhất và sỡ hữu nhiều kỷ lục nhất ở Việt Nam.

Sau khi gửi xe máy, bạn mua vé xe điện để đến cổng chùa. Nhưng bạn nên tham quan Bái Đính tân tự trước rồi mới than quan Bái Đính cổ tự, vì thuận tiện và đỡ mệt hơn đấy. Chùa khá rộng nên bạn có thể thuê hướng dẫn viên tránh đi lạc và để hiểu thêm về ngôi chùa này (thời gian đi về khoảng 1 tiếng 30 phút).

Vé xe điện là 30k/người, gửi xe máy 15k/người, tụi mình đi 3 người nên giá ưu đãi hướng dẫn viên là 500k/3 người. Nếu bạn muốn tham quan bảo tháp thì thêm 50k nữa.

Bảo tháp

– Tràng An:

Được UNESCO công nhận là di sản thế giới kép từ năm 2014, Tràng An có một vẻ đẹp trầm cổ nhưng lại rất cuốn hút du khách. Một vùng non nước, mây trời hòa quyện. Cảnh sắc say đắm lòng người. Nên chắc chắn bạn phải ghé qua Tràng An nữa.

Từ bến bạn đi đò trên sông, tha hồ mà tham quan cảnh quan, giống như Tam Cốc ấy. Có 2 tuyến đường đi, tuyến 1 tham quan 9 hang động tổng thời gian đi về hơn 3 tiếng (nghe chị HDV nói thì đi tuyến 1 sẽ đẹp hơn so với tuyến 2 đấy các bạn); tuyến 2 chỉ tham quan 4 hang động và phim trường KingKong, mất khoảng 1 tiếng 30 phút. Giá vé đi thuyền là 200k/người, thuyền chỉ chở 4-5 người, nếu đi 3 người, bạn có thể mua 4 vé cho thoải mái cũng được. Gửi xe máy thì hết 15k/xe.

– Tuyệt Tình Cốc hay còn gọi là Động Am Tiên:

Chụp hình sống ảo ở đây thì khỏi phải nói. Đặc biệt, lúc mà bạn leo lên lưng chừng núi nhìn xuống phía dưới, toàn bộ khung cảnh Tuyệt Tình Cốc đẹp đến ngỡ ngàng luôn ấy. Ở đây còn có chùa Am Tiên, bạn có thể vào đây thắp hương vãn cảnh. Vé vào cổng là 20k/vé, gửi xe 10k/xe.

– Hang Múa:

Hang Múa được ví như Vạn Lý Trường Thành thu nhỏ. Tọa lạc dưới chân núi Múa, Hang Múa nằm trong quần thể khu du lịch sinh thái thuộc địa phận thôn Khê Đầu Hạ, xã Ninh Xuân, Hoa Lư, Ninh Bình.

Từ Chezbeo đến đây chỉ mất gần 1km thôi, và leo đến đỉnh núi cũng mất 30 phút. Đứng từ đỉnh núi nhìn xuống, cái khoảnh khắc ấy chẳng bao giờ muốn trôi đi bạn ạ. Nhất là nếu dậy sớm leo lên đây ngắm bình mình, hoặc ngắm chiều tà.

Nhìn từ Hang Múa xuống

Giá vé vào cổng là 100k/người, gửi xe máy thêm nữa là 10k/xe.

– Tam Cốc:

– Thung Nham:

Trong khu du lịch Thung Nham có các hang động, các khu miệt vườn phục vụ hoa quả cho du khách, hồ, khu ăn uống, thung lũng tình yêu… Bạn có thể chọn đi bộ hoặc thuê xe đạp để chơi loanh quanh.

Vì không có nhiều thời gian nên tụi mình chỉ đi vườn chim mà bỏ qua các địa điểm khác, thời điểm mình đến có ít chim thôi tại chưa phải mùa, chỉ có 3 loài là Hạc, Cò và Vạc ( mùa nhiều chim đậu là từ tháng 10 – tháng 3). Nên tụi mình hơi thất vọng một chút. Vé vào cổng trước 17h là 100k/vé, sau 17h 50k/vé, vé đi thuyền 30k/vé, gửi xe máy 5k/xe.

4. Lịch trình nho nhỏ cho bạn nào cần:

Xuất phát từ Chezbeo:

– Ngày 2: Tràng An – Tuyệt Tình Cốc – Chùa Bái Đính.

Nếu có nhiều thời gian bạn có thể ghé qua Bích Động, nhà thờ Phát Diệm, Vân Long, vườn quốc gia Cúc Phương, cố đô Hoa Lư, núi non nước, v..v..

5. Ăn gì ở Ninh Bình:

Đã đến Ninh Bình nhất định phải ăn thịt dê cơm cháy. Cơm cháy Ninh Bình khác hoàn toàn những nơi khác mà mình từng ăn. Khác từ cách chiên cho đến nước sốt ăn kèm, cơm cháy có màu vàng nhạt, đều hạt, vị bùi, béo nhưng đặc biệt là ăn không bị ngán.

– Thịt dê, ở đây dê được chế biến thành nhiều món khác nhau nhưng mình cảm thấy ngon nhất vẫn là dê tái chanh, tái dê ngon ngoài cách chế biến khéo léo còn nhờ các gia vị tẩm ướp ăn kèm các loại lá, quả kèm theo và đặc biệt là nước chấm tương gừng.

– Ngoài ra còn có các món khác như gà đồi, cá rô, cua đồng rang, v..v..

– Các địa chỉ ăn mà mình thấy ngon:

• Ăn ở Chezbeo cũng khá ngon nha

6. Lưu ý:

– Nếu ở ngoại thành thì mọi người nên chuẩn bị tiền mặt vì theo mình thấy thì phần lớn các điểm du lịch đều không có cây atm (riêng Tràng An có atm của Bidv).

Đăng bởi: Nguyễn Vương Kiều Khanh

Từ khoá: Phiêu bạt 2N1Đ đến Ninh Bình lưu giữ mãi tuổi đôi mươi

Kem Tẩy Lông Nách Loại Nào Tốt? Top 5 Cái Tên Không Thể Bỏ Qua

Kem tẩy lông nách loại nào Luôn là mối quan tâm hàng đầu của các chị em. Bởi vì kem chất lượng tốt sẽ mang lại hiệu quả cao và an toàn cho da. Vậy đâu là những cái tên bạn không thể bỏ qua khi lựa chọn loại kem tẩy lông nách tốt nhất hiện nay?

Những gợi ý thú vị sau đây sẽ giúp bạn có được câu trả lời thực sự hài lòng.

1. Loại kem tẩy lông nách nào tốt? Veet chắc chắn là một cái tên không thể bỏ qua

Kem tẩy lông nách Veet – sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn

Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm loại kem tẩy lông nách, cánh tay và chân tốt nhất, bạn chắc chắn không thể bỏ qua Veet. Đây là dòng sản phẩm nổi tiếng trên thị trường và được nhiều phụ nữ tin tưởng.

Ưu điểm nổi bật của loại kem này là nó không chỉ được sử dụng cho vùng nách mà còn cho cánh tay, chân và bikini. Bên cạnh đó, khi sử dụng, Veet hoàn toàn không gây kích ứng và cảm giác ngứa ngáy khó chịu. Được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn là sản phẩm nhanh nhất để loại bỏ lông nách.

2. Kem tẩy lông nách Balea – Sự lựa chọn tuyệt vời cho mọi cô gái

Hình ảnh của kem tẩy lông nách balea

Balea là dòng kem tẩy lông vùng nách được sản xuất tại Đức với mức giá cực kỳ mềm mại. Vì vậy, nếu bạn đang tự hỏi, không biết loại bỏ lông nách nào cũng tốt Balea sẽ là một lựa chọn tuyệt vời cho bạn.

Kem tẩy lông nách này cung cấp các tính năng tẩy lông khá mạnh mẽ. Do đó, nó chỉ thực sự phù hợp để sử dụng dưới da nách và chân tay. Cũng giới hạn ở vùng da nhạy cảm trên cơ thể như mông, đùi, ngực và các bộ phận riêng tư.

Lời khuyên từ các chuyên gia dành cho bạn khi sử dụng kem tẩy lông nách này nên được thực hiện chính xác như trong hướng dẫn. Có rất nhiều hạn chế mới xảy ra các tác dụng phụ không cần thiết cho người dùng.

3. Một loại kem tẩy lông nách tốt trên thị trường không thể không có tên là Cleo

Cleo chắc chắn là một cái tên không thể thiếu trong danh sách các loại kem tẩy lông được yêu thích hàng đầu ở châu Mỹ và châu Âu. Đặc biệt trong những năm gần đây, dòng sản phẩm này đã có mặt ở nhiều nước phương Đông và nhanh chóng chiếm được cảm tình của người tiêu dùng.

Cleo trong chế phẩm có chứa bơ hạt Thioglycolate và Theobroma cacao. Hai loại thành phần này mang lại hiệu quả triệt lông nách nhanh chóng, hiệu quả và không gây đau rát, khó chịu. Bên cạnh đó, sử dụng Cleo cũng giúp tóc không mọc lại và thực sự an toàn cho da.

4. Kem tẩy lông Cherry MWhite – Một dòng sản phẩm quen thuộc trên thị trường

Sản phẩm tẩy lông nách được yêu thích trên thị trường – Cherry MWhite

Đối với nhiều cô gái, Cherry MWhite chắc chắn không phải là một cái tên xa lạ vì loạt sản phẩm tẩy lông này đã dần trở nên phổ biến trên thị trường. Không chỉ là sáp an toàn cho nách, mà Cherry MWhite còn được đánh giá cao trong việc tẩy lông cho tay, chân hoặc cơ thể.

Ưu điểm đầu tiên của dòng sản phẩm này là hương thơm khá dễ chịu từ thành phần của trái Cherry. Bên cạnh đó, Cherry MWhite không gây kích ứng da và hoàn toàn không ảnh hưởng đến da khi sử dụng. Dòng sản phẩm này khá phổ biến với nhiều phụ nữ và hiện đang tìm kiếm nhiều nhất.

4. Kem tẩy lông The Face Shop – sản phẩm được ưa chuộng và tin cậy nhất hiện nay

Kem tẩy lông The Face Shop có hiệu quả loại bỏ lông nách

Những nỗ lực của bạn để tìm ra sản phẩm tẩy lông nách tốt trên thị trường sẽ được đền đáp bằng sản phẩm tuyệt vời, The Face Shop. Kem tẩy lông tơ tằm Silk Shop từ The Face Shop được sử dụng không chỉ cho lông nách, mà còn cho tay, chân hoặc toàn bộ cơ thể.

Silk Smooth Hair Removal Cream với mùi thơm dễ chịu và một loại kem mịn, hấp thụ nhanh sẽ giúp đánh bật những “sợi lông” ở nách nhanh chóng. Bên cạnh đó, dòng kem tẩy trang này không gây bỏng hay đỏ khi sử dụng. Bạn không cần phải sợ hãi hay lo lắng vì không có tác dụng phụ xảy ra khi sử dụng sản phẩm.

Với tiết lộ và chia sẻ ở đây, câu hỏi loại bỏ lông nách nào cũng tốt Bạn đã tìm thấy câu trả lời? Mong rằng thông tin đó chúng tôi Chia sẻ sẽ giúp bạn có được vẻ đẹp mà bạn muốn!

Đăng bởi: Mạnh Tuấn Trần

Từ khoá: [Review] Kem tẩy lông nách loại nào tốt? Top 5 cái tên không thể bỏ qua

Tiệm Lưu Giữ Ký Ức – Nơi Lưu Giữ Những Khoảnh Khắc

Sắp đến ngày kỷ niệm đặc biệt của bạn bè, người thân hay là ngày quen nhau của bạn và người ấy nhưng bạn chẳng biết tặng quà gì. Vậy bạn có thể đến Tiệm Lưu Giữ Ký Ức để tự tay làm một món quà hoặc rủ người bạn, người thân ấy cùng đến những workshop và cùng nhau tạo nên thêm một khoảnh khắc, một kỷ niệm cùng nhau.

Workshop Khung tranh lưu giữ ký ức

Sắp tới sinh nhật bạn thân hay ngày kỷ niệm 520 ngày yêu nhau, … mà chưa biết tặng gì thì bạn có thể tham khảo khung ảnh để tặng cho người ấy, đảm bảo vừa xinh vừa ý nghĩa.

Đến với workshop khung tranh của Tiệm Lưu Giữ Ký Ức, bạn không chỉ được tận tay làm ra một khung ảnh và một hộp quà trọn vẹn mà còn được tìm hiểu them về phương pháp lưu giữ hoa khô, hiểu thêm về bố cục khung tranh và làm sao để tạo ra một bức tranh hoàn thiện nhất.

Bạn có thể chọn khung vuông, chữ nhật hay khung vòm với size 15×15, 15×21, 20×20 tùy theo sở thích và nhu cầu của mình. Giá vé của workshop này là 380.000 – 455.000/1 người, giá đã bao gồm thành phẩm và 1 phần nước.

Workshop Làm đồng hồ đất sét

Đến với workshop này của Tiệm lưu giữ ký ức, bạn sẽ có cơ hội tìm hiểu về cac phương pháp tạo hình đất sét cơ bản, các cách pha và phối màu, để từ đó tự tay tạo ra một chiếc đồng hồ xin xắn bằng đất sét nung polymer.

Workshop Fairy Dome Vòm “tiên”

Fairy Dome là một workshop thú vị mà bạn không nên bỏ qua của Tiệm Lưu Giữ Ký Ức. Đến đây, bạn sẽ được tìm hiểu các loại bướm cũng như cách lưu giữ những com bướm khô. Sau đó, bạn sẽ tự tay trang trí Vòm “tiên” của mình từ các phụ liệu trang trí như vỏ sò, cành khô, san hô, hoa lá khô,… Cuối cùng là trang trí một chiếc hộp vintage và ring thành phẩm của mình về nhà.

Workshop Suncatcher “Bẫy mặt trời”

Suncatcher là một vật trang trí xinh xắn giúp cho căn phòng của bạn thêm lung linh mỗi khi có ánh sáng chiếu vào. Suncatcher có thể được làm từ nhiều vật liệu khác nhau như: kính màu, thủy tinh màu, pha lê,… Ở Tiệm Lưu Giữ Ký Ức, bạn sẽ được tìm hiểu về tính chất và công dụng của đá, thạch anh. Bên cạnh đó, bạn sẽ được tự tay làm một chiếc “Bẫy mặt trời” cho riêng mình.

Giá vé của workshop Suncatcher tại Tiệm Lưu Giữ Ký Ức là 380.000 – 455.000 cho một người. Giá vé bao gồm một chiếc suncatcher mix pha lê, bạn có thể chi thêm một chút xíu nếu muốn thay bằng pha lê bằng đá hay thạch anh.

Thông tin về Tiệm Lưu Giữ Ký Ức

🏠 Địa chỉ: Chung cư SGCC Bình Quới 2 – 778 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.25, Q.Bình Thạnh

⏰Thời gian mở cửa: 09:00 – 20:00

📌 Fanpage: Tiệm Lưu Giữ Ký Ức

Tổng kết

Đăng bởi: Lê Văn Cương

Từ khoá: Tiệm Lưu Giữ Ký Ức – Nơi lưu giữ những khoảnh khắc

Cập nhật thông tin chi tiết về Top 9 De Mèn Phiêu Lưu Ký Thuộc Thể Loại Truyện Nào 2023 trên website Bpco.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!