Bạn đang xem bài viết Top 9 De Mèn Phiêu Lưu Ký Thuộc Thể Loại Truyện Nào 2023 được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Bpco.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Tag: dế mèn phiêu lưu ký thuộc thể loại gì
tác phẩm ” Dế mèn phiêu lưu ký ” thuộc thể loại j.
Top 1: Dế Mèn phiêu lưu kí thuộc thể loại gì – Hoc247
Tác giả: chúng tôi – Nhận 148 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Dế Mèn phiêu lưu kí là tác phẩm văn xuôi đặc sắc và nổi tiếng nhất củaTô Hoài viết về loài vật, dành cho lứa tuổi thiếu nhi. …
Tác giả: chúng tôi – Nhận 155 lượt đánh giá
Tóm tắt: Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi (Ngữ văn – Lớp 7) 1 trả lờiĐoạn văn ngắn về thói vụng trộm (Ngữ văn – Lớp 7) 2 trả lờiĐọc kỹ đoạn trích sau và trả lời câu hỏi (Ngữ văn – Lớp 8) 1 trả lời
Khớp với kết quả tìm kiếm: 2 thg 4, 2023 — Dế Mèn phiêu lưu kí là tác phẩm văn xuôi đặc sắc và nổi tiếng nhất củaTô Hoài viết về loài vật, dành cho lứa tuổi thiếu nhi. ๖ۣۜ bống❍ ⁀ … …
Top 3: Tác phẩm dế mèn phiêu lưu ký thuộc thể loại gì và hãy tóm tắt chặng đường của dế mèn – Hoc24Tác giả: chúng tôi – Nhận 245 lượt đánh giá
Tóm tắt: Các câu hỏi tương tựToán lớp 6 Ngữ văn lớp 6 Tiếng Anh lớp 6
Khớp với kết quả tìm kiếm: Dế Mèn phiêu lưu ký là tác phẩm văn xuôi đặc sắc và nổi tiếng nhất của Tô Hoài viết về loài vật, dành cho lứa tuổi thiếu nhi. …
Tác giả: chúng tôi – Nhận 162 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Truyện dế mèn phiêu lưu kí thuộc thể loại gì. …
Tác giả: chúng tôi – Nhận 131 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: dế mèn phiêu lưu ký tô hoài thuộc thể loại nào …
Top 6: dế mèn phiêu lưu ký tô hoài thuộc thể loại nào – DocumenTV
Tác giả: chúng tôi – Nhận 159 lượt đánh giá
Tóm tắt: Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat. Create an account
Khớp với kết quả tìm kiếm: dế mèn phiêu lưu ký tô hoài thuộc thể loại nào …
Top 7: Top 10 thể loại truyện de mèn phiêu lưu ký 2023 – Cùng Hỏi Đáp
Tác giả: chúng tôi – Nhận 155 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Top 5: dế mèn phiêu lưu ký tô hoài thuộc thể loại nào – DocumenTV — Top 2: Dế Mèn phiêu lưu kí thuộc thể loại gì – Hoc247. Tác giả: chúng tôi – … …
Tác giả: chúng tôi – Nhận 186 lượt đánh giá
Top 9: Dế mèn phiêu lưu ký – Nhà sách Đông Tây
Tác giả: chúng tôi – Nhận 102 lượt đánh giá
Tóm tắt: Tô Hoài (tên khai sinh: Nguyễn Sen; 27 tháng 9 năm 1920 – 6 tháng 7 năm 2014) là một nhà văn Việt Nam. Một số tác phẩm đề tài thiếu nhi của ông được dịch ra ngoại ngữ. Ông được nhà nước Việt Nam trao tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học – Nghệ thuật Đợt 1 (1996) cho các tác phẩm: Xóm giếng, Nhà nghèo, O chuột, Dế mèn phiêu lưu ký, Núi Cứu quốc, Truyện Tây Bắc, Mười năm, Xuống làng, Vỡ tỉnh, Tào lường, Họ Giàng ở Phìn Sa, Miền Tâ
Khớp với kết quả tìm kiếm: “Dế Mèn phiêu lưu kí” là tác phẩm đặc sắc và nổi tiếng nhất của nhà văn Tô Hoài viết về loài vật, dành cho lứa tuổi thiếu nhi (truyện đồng thoại). …
Tag: dế mèn phiêu lưu ký thuộc thể loại gì
Danh Sách Và Ký Hiệu Các Loại Tiền Tệ Đang Lưu Hành
Ngoại tệ là mặt hàng chính trong các giao dịch ngoại hối, hiện tại có 180 loại tiền tệ được lưu trên thế giới, thuộc 193 quốc gia. Có một số quốc gia sử dụng nhiều loại tiền tệ cùng một lúc, trong đó một loại tiền chính thức. Việc cập nhật ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới sẽ giúp bạn chủ động đổi tiền khi đi du lịch nước ngoài.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp danh sách ký hiệu tiền tệ các nước đang được lưu hành. Hy vọng đó sẽ là những thông tin hữu ích đối với khách hàng đang có kế hoạch đi du lịch hay công tác nước ngoài.
Danh sách và ký hiệu các loại tiền tệ đang được lưu hành
Quốc gia hay Vùng lãnh thổ[1]
Tiền tệ[2][3]
Ký hiệu[4]
Mã tiền tệ ISO 4217[3]
Giá trị nhỏ nhất
Số cơ bản
Abkhazia
Abkhazian apsar[A]
None
None
None
None
Ruble Nga
р.
RUB
Kopek
100
Afghanistan
Afghani
؋
AFN
Pul
100
Akrotiri và Dhekelia
Euro
€
EUR
Cent
100
Albania
Lek Albania
L
ALL
Qindarkë
100
Alderney
Bảng Alderney[A]
£
None
Penny
100
Bảng Anh[C]
£
GBP
Penny
100
Bảng Guernsey
£
GGP[O]
Penny
100
Algérie
Dinar Algérie
د.ج
DZD
Santeem
100
Andorra
Euro
€
EUR
Cent
100
Angola
Kwanza Angola
Kz
AOA
Cêntimo
100
Anguilla
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Cent
100
Antigua and Barbuda
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Cent
100
Argentina
Peso Argentina
$
ARS
Centavo
100
Armenia
Dram Armenia
֏
AMD
Luma
100
Aruba
Florin Aruba
ƒ
AWG
Cent
100
Quần đảo Ascension
Bảng Ascension[A]
£
None
Penny
100
Bảng Saint Helena
£
SHP
Penny
100
Australia
Dollar Úc
$
AUD
Cent
100
Áo
Euro
€
EUR
Cent
100
Azerbaijan
Manat Azerbaijan
AZN
Qəpik
100
Bahamas
Bahamian dollar
$
BSD
Cent
100
Bahrain
Dinar Bahrain
.ب
BHD
Fils
1,000
Bangladesh
Bangladeshi taka
৳
BDT
Paisa
100
Barbados
Barbadian dollar
$
BBD
Cent
100
Belarus
ruble Belarus
Br
BYR
Kapyeyka
100
Bỉ
Euro
€
EUR
Cent
100
Belize
Belize dollar
$
BZD
Cent
100
Benin
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Centime
100
Bermuda
Bermudian dollar
$
BMD
Cent
100
Bhutan
ngultrum Bhutan
Nu.
BTN
Chetrum
100
rupee Ấn Độ
₹
INR
Paisa
100
Bolivia
boliviano Bolivia
Bs.
BOB
Centavo
100
Bonaire
dollar Mỹ
$
USD
Cent
100
Bosnia và Herzegovina
mark Bosnia và Herzegovina
KM or КМ
BAM
Fening
100
Botswana
pula Botswana
P
BWP
Thebe
100
Brazil
real Brazil
R$
BRL
Centavo
100
Bản mẫu:Country data Lãnh thổ Anh ở Ấn Độ Dương
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Quần đảo Virgin thuộc Anh
dollar Quần đảo Virgin thuộc Anh[A]
$
None
Cent
100
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Brunei
dollar Brunei
$
BND
Sen
100
dollar Singapore
$
SGD
Cent
100
Bulgaria
lev Bulgaria
лв
BGN
Stotinka
100
Burkina Faso
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Centime
100
Myanmar
kyat Myanmar
Ks
MMK
Pya
100
Burundi
franc Burundi
Fr
BIF
Centime
100
Campuchia
riel Campuchia
៛
KHR
Sen
100
Cameroon
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Centime
100
Canada
dollar Canada
$
CAD
Cent
100
Cape Verde
escudo Cape Verde
Esc or $
CVE
Centavo
100
Quần đảo Cayman
dollar Quần đảo Cayman
$
KYD
Cent
100
Cộng hòa Trung Phi
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Centime
100
Chad
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Centime
100
Chile
peso Chile
$
CLP
Centavo
100
Trung Quốc
Nhân dân tệ
¥ or 元
CNY
Fen[E]
100
Quần đảo Cocos (Keeling)
dollar Úc
$
AUD
Cent
100
Colombia
peso Colombia
$
COP
Centavo
100
Comoros
franc Comoros
Fr
KMF
Centime
100
Cộng hòa Dân chủ Congo
Congolese franc
Fr
CDF
Centime
100
Cộng hòa Congo
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Centime
100
Quần đảo Cook
dollar New Zealand
$
NZD
Cent
100
Dollar Quần đảo Cook
$
None
Cent
100
Costa Rica
colón Costa Rica
₡
CRC
Céntimo
100
Côte d’Ivoire
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Centime
100
Croatia
kuna Croatia
kn
HRK
Lipa
100
Cuba
peso Cuba
$
CUC
Centavo
100
peso Cuba
$
CUP
Centavo
100
Curaçao
Netherlands Antillean guilder
ƒ
ANG
Cent
100
Síp
Euro
€
EUR
Cent
100
Séc
koruna Séc
Kč
CZK
Haléř
100
Đan Mạch
krone Đan Mạch
kr
DKK
Øre
100
Djibouti
franc Djibouti
Fr
DJF
Centime
100
Dominica
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Cent
100
Cộng hòa Dominicana
peso Dominicana
$
DOP
Centavo
100
Đông Timor
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
None
None
None
Centavo
None
Ecuador
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
None
None
None
Centavo
None
Ai Cập
Bảng Ai Cập
£ or ج.م
EGP
Piastre[F]
100
El Salvador
colón El Salvador
₡
SVC
Centavo
100
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Guinea Xích Đạo
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Centime
100
Eritrea
nakfa Eritrea
Nfk
ERN
Cent
100
Estonia
Euro
€
EUR
Cent
100
Ethiopia
birr Ethiopia
Br
ETB
Santim
100
Quần đảo Falkland
Bảng Quần đảo Falkland
£
FKP
Penny
100
Quần đảo Faroe
krone Đan Mạch
kr
DKK
Øre
100
króna Quần đảo Faroe
kr
None
Oyra
100
Fiji
dollar Fiji
$
FJD
Cent
100
Phần Lan
Euro
€
EUR
Cent
100
Pháp
Euro
€
EUR
Cent
100
Polynesia thuộc Pháp
franc Thái Bình Dương
Fr
XPF
Centime
100
Gabon
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Centime
100
Gambia
dalasi Gambia
D
GMD
Butut
100
Gruzia
lari Gruzia
ლ
GEL
Tetri
100
Đức
Euro
€
EUR
Cent
100
Ghana
cedi Ghana
₵
GHS
Pesewa
100
Gibraltar
Bảng Gibraltar
£
GIP
Penny
100
Hy Lạp
Euro
€
EUR
Cent
100
Grenada
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Cent
100
Guatemala
quetzal Guatemala
Q
GTQ
Centavo
100
Guernsey
British pound[C]
£
GBP
Penny
100
Bảng Guernsey
£
None
Penny
100
Guinea
franc Guinea
Fr
GNF
Centime
100
Guinea-Bissau
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Centime
100
Guyana
dollar Guyana
$
GYD
Cent
100
Haiti
gourde Haiti
G
HTG
Centime
100
Honduras
lempira Honduras
L
HNL
Centavo
100
Hong Kong
dollar Hong Kong
$
HKD
Cent
100
Hungary
forint Hungary
Ft
HUF
Fillér
100
Iceland
króna Iceland
kr
ISK
Eyrir
100
Ấn Độ
rupee Ấn Độ
₹
INR
Paisa
100
Indonesia
rupiah Indonesia
Rp
IDR
Sen
100
Iran
rial Iran
﷼
IRR
Dinar
100
Irap
dinar Iraq
ع.د
IQD
Fils
1,000
Ireland
Euro
€
EUR
Cent
100
Đảo Man
British pound[C]
£
GBP
Penny
100
Bảng Đảo Man
£
IMP[O]
Penny
100
Israel
new shekel Israel
₪
ILS
Agora
100
Italy
Euro
€
EUR
Cent
100
Jamaica
dollar Jamaica
$
JMD
Cent
100
Japan
Japanese yen
¥
JPY
Sen[G]
100
Jersey
Bảng Anh[C]
£
GBP
Penny
100
Bảng Jersey
£
JEP[O]
Penny
100
Jordan
dinar Jordan
د.ا
JOD
Piastre[H]
100
Kazakhstan
tenge Kazakhstan
₸
KZT
Tïın
100
Kenya
shilling Kenya
Sh
KES
Cent
100
Kiribati
dollar Úc
$
AUD
Cent
100
dollar Kiribati[A]
$
None
Cent
100
CHDCND Triều Tiên
won Triều Tiên
₩
KPW
Chon
100
Hàn Quốc
won Hàn Quốc
₩
KRW
Jeon
100
Kosovo
Euro
€
EUR
Cent
100
Kuwait
dinar Kuwait
د.ك
KWD
Fils
1,000
Kyrgyzstan
som Kyrgyzstan
лв
KGS
Tyiyn
100
Lào
kip Lào
₭
LAK
Att
100
Latvia
Euro
€
EUR
Cent
100
Lebanon
Bảng Lebanon
ل.ل
LBP
Piastre
100
Lesotho
loti Lesotho
L
LSL
Sente
100
rand Nam Phi
R
ZAR
Cent
100
Liberia
dollar Liberia
$
LRD
Cent
100
Libya
dinar Libya
ل.د
LYD
Dirham
1,000
Liechtenstein
franc Thụy Sĩ
Fr
CHF
Rappen
100
Lithuania
Euro
€
EUR
Cent
100
Luxembourg
Euro
€
EUR
Cent
100
Macau
pataca Macao
P
MOP
Avo
100
Cộng hòa Macedonia
denar Macedonia
ден
MKD
Deni
100
Madagascar
ariary Madagascar
Ar
MGA
Iraimbilanja
5
Malawi
kwacha Malawi
MK
MWK
Tambala
100
Malaysia
ringgit Malaysia
RM
MYR
Sen
100
Maldives
rufiyaa Maldives
.ރ
MVR
Laari
100
Mali
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Centime
100
Malta
Euro
€
EUR
Cent
100
Quần đảo Marshall
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Mauritania
ouguiya Mauritania
UM
MRO
Khoums
5
Mauritius
rupee Mauritius
₨
MUR
Cent
100
México
peso Mexico
$
MXN
Centavo
100
Liên bang Micronesia
dollar Microneisa[A]
$
None
Cent
100
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Moldova
leu Moldova
L
MDL
Ban
100
Monaco
Euro
€
EUR
Cent
100
Mongolia
tögrög Mông Cổ
₮
MNT
Möngö
100
Montenegro
Euro
€
EUR
Cent
100
Montserrat
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Cent
100
Maroc
dirham Maroc
د.م.
MAD
Centime
100
Mozambique
metical Mozambique
MT
MZN
Centavo
100
Nagorno-Karabakh
dram Armenia
դր.
AMD
Luma
100
dram Nagorno-Karabakh[A]
դր.
None
Luma
100
Namibia
dollar Namibia
$
NAD
Cent
100
rand Nam Phi
R
ZAR
Cent
100
Nauru
dollar Úc
$
AUD
Cent
100
dollar Nauru[A]
$
None
Cent
100
Nepal
rupee Nepal
₨
NPR
Paisa
100
Hà Lan
Euro[I]
€
EUR
Cent
100
Nouvelle-Calédonie
franc Thái Bình Dương
Fr
XPF
Centime
100
New Zealand
dollar New Zealand
$
NZD
Cent
100
Nicaragua
córdoba Nicaragua
C$
NIO
Centavo
100
Niger
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Centime
100
Nigeria
naira Nigeria
₦
NGN
Kobo
100
Niue
dollar New Zealand
$
NZD
Cent
100
dollar Niue[A]
$
None
Cent
100
Bắc Síp
lira Thổ Nhĩ Kỳ
TRY
Kuruş
100
Na Uy
krone Na Uy
kr
NOK
Øre
100
Oman
rial Oman
ر.ع.
OMR
Baisa
1,000
Pakistan
rupee Pakistan
₨
PKR
Paisa
100
Palau
dollar Palau[A]
$
None
Cent
100
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Palestine
new shekel Israel
₪
ILS
Agora
100
dinar Jordan
د.ا
JOD
Piastre[H]
100
Panama
balboa Panama
B/.
PAB
Centésimo
100
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Papua New Guinea
kina Papua New Guinea
K
PGK
Toea
100
Paraguay
guaraní Paraguay
₲
PYG
Céntimo
100
Peru
nuevo sol Peru
S/.
PEN
Céntimo
100
Philippines
peso Philippines
₱
PHP
Centavo
100
Pitcairn Islands
dollar New Zealand
$
NZD
Cent
100
dollar Quần đảo Pitcairn[A]
$
None
Cent
100
Ba Lan
złoty Ba Lan
zł
PLN
Grosz
100
Bồ Đào Nha
Euro
€
EUR
Cent
100
Qatar
riyal Qatar
ر.ق
QAR
Dirham
100
Romania
leu Romania
L
RON
Ban
100
Nga
ruble Nga
руб.
RUB
Kopek
100
Rwanda
franc Rwanda
Fr
RWF
Centime
100
Saba
dollar Mỹ
$
USD
Cent
100
Tây Sahara
dinar Algérie
د.ج
DZD
Santeem
100
ouguiya Mauritania
UM
MRO
Khoums
5
dirham Maroc
د. م.
MAD
Centime
100
peseta Salawi[J]
Ptas
None
Centime
100
Saint Helena
Bảng Saint Helena
£
SHP
Penny
100
Saint Kitts và Nevis
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Cent
100
Saint Lucia
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Cent
100
Saint Vincent và Grenadines
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Cent
100
Samoa
tālā Samoa
T
WST
Sene
100
San Marino
Euro
€
EUR
Cent
100
São Tomé và Príncipe
dobra São Tomé và Príncipe
Db
STD
Cêntimo
100
Ả Rập Xê Út
riyal Saudi
ر.س
SAR
Halala
100
Senegal
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Centime
100
Serbia
dinar Serbia
дин. or din.
RSD
Para
100
Seychelles
rupee Seychelles
₨
SCR
Cent
100
Sierra Leone
leone Sierra Leone
Le
SLL
Cent
100
Singapore
dollar Brunei
$
BND
Sen
100
dollar Singapore
$
SGD
Cent
100
Sint Eustatius
dollar Mỹ
$
USD
Cent
100
Sint Maarten
Netherlands Antillean guilder
ƒ
ANG
Cent
100
Slovakia
Euro
€
EUR
Cent
100
Slovenia
Euro
€
EUR
Cent
100
Quần đảo Solomon
dollar Quần đảo Solomon
$
SBD
Cent
100
Somalia
shilling Somalia
Sh
SOS
Cent
100
Somaliland
shilling Somaliland
Sh
None
Cent
100
Nam Phi
rand Nam Phi
R
ZAR
Cent
100
Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich
Bảng Anh
£
GBP
Penny
100
Bảng Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich[A]
£
None
Penny
100
Nam Ossetia
ruble Nga
р.
RUB
Kopek
100
Tây Ban Nha
Euro
€
EUR
Cent
100
Nam Sudan
Bảng Nam Sudan
£
SSP
Piastre
100
Sri Lanka
rupee Sri Lanka
Rs
LKR
Cent
100
Sudan
Bảng Sudan
£
SDG
Piastre
100
Suriname
dollar Suriname
$
SRD
Cent
100
Swaziland
lilangeni Swaziland
L
SZL
Cent
100
Thụy Điển
krona Thụy Điển
kr
SEK
Öre
100
Thụy Sĩ
franc Thụy Sĩ
Fr
CHF
Rappen[K]
100
Syria
Bảng Syria
£ or ل.س
SYP
Piastre
100
Đài Loan
Tân Đài Tệ
$
TWD
Cent
100
Tajikistan
somoni Tajikistan
ЅМ
TJS
Diram
100
Tanzania
shilling Tanzania
Sh
TZS
Cent
100
Thái Lan
baht Thái
฿
THB
Satang
100
Togo
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Centime
100
Tonga
paʻanga Tonga
T$
TOP
Seniti[L]
100
Transnistria
ruble Transnistria
р.
PRB[O]
Kopek
100
Trinidad và Tobago
dollar Trinidad và Tobago
$
TTD
Cent
100
Tristan da Cunha
Bảng Saint Helena
£
SHP
Penny
100
Bảng Tristan da Cunha[A]
£
None
Penny
100
Tunisia
dinar Tunisia
د.ت
TND
Millime
1,000
Thổ Nhĩ Kỳ
lira Thổ Nhĩ Kỳ
TRY
Kuruş
100
Turkmenistan
manat Turkmenistan
m
TMT
Tennesi
100
Quần đảo Turks và Caicos
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Tuvalu
dollar Tuvalu
$
AUD
Cent
100
dollar Tuvalu
$
None
Cent
100
Uganda
shilling Uganda
Sh
UGX
Cent
100
Ukraina
hryvnia Ukraina
₴
UAH
Kopiyka
100
Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
د.إ
AED
Fils
100
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Bảng Anh[C]
£
GBP
Penny
100
Hoa Kỳ
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Uruguay
peso Uruguay
$
UYU
Centésimo
100
Uzbekistan
som Uzbekistan
лв
UZS
Tiyin
100
Vanuatu
vatu Vanuatu
Vt
VUV
None
None
Vatican
Euro
€
EUR
Cent
100
Venezuela
bolívar Venezuela
Bs F
VEF
Céntimo
100
Việt Nam
đồng Việt Nam
₫
VND
Đồng
1000
Wallis và Futuna
franc Thái Bình Dương
Fr
XPF
Centime
100
Yemen
rial Yemen
﷼
YER
Fils
100
Zambia
kwacha Zambia
ZK
ZMW
Ngwee
100
Zimbabwe
pula Botswana
P
BWP
Thebe
100
Bảng Anh[C]
£
GBP
Penny
100
Euro
€
EUR
Cent
100
rand Nam Phi
R
ZAR
Cent
100
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
dollar Zimbabwe[N]
$
ZWL
Cent
10
Quốc gia hay Vùng lãnh thổ[1]
Tiền tệ[2][3]
Ký hiệu[4]
Mã tiền tệ ISO 4217[3]
Giá trị nhỏ nhất
Số cơ bản
Abkhazia
Abkhazian apsar[A]
None
None
None
None
Ruble Nga
р.
RUB
Kopek
100
Afghanistan
Afghani
؋
AFN
Pul
100
Akrotiri và Dhekelia
Euro
€
EUR
Cent
100
Albania
Lek Albania
L
ALL
Qindarkë
100
Alderney
Bảng Alderney[A]
£
None
Penny
100
Bảng Anh[C]
£
GBP
Penny
100
Bảng Guernsey
£
GGP[O]
Penny
100
Algérie
Dinar Algérie
د.ج
DZD
Santeem
100
Andorra
Euro
€
EUR
Cent
100
Angola
Kwanza Angola
Kz
AOA
Cêntimo
100
Anguilla
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Cent
100
Antigua and Barbuda
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Cent
100
Argentina
Peso Argentina
$
ARS
Centavo
100
Armenia
Dram Armenia
֏
AMD
Luma
100
Aruba
Florin Aruba
ƒ
AWG
Cent
100
Quần đảo Ascension
Bảng Ascension[A]
£
None
Penny
100
Bảng Saint Helena
£
SHP
Penny
100
Australia
Dollar Úc
$
AUD
Cent
100
Áo
Euro
€
EUR
Cent
100
Azerbaijan
Manat Azerbaijan
AZN
Qəpik
100
Bahamas
Bahamian dollar
$
BSD
Cent
100
Bahrain
Dinar Bahrain
.ب
BHD
Fils
1,000
Bangladesh
Bangladeshi taka
৳
BDT
Paisa
100
Barbados
Barbadian dollar
$
BBD
Cent
100
Belarus
ruble Belarus
Br
BYR
Kapyeyka
100
Bỉ
Euro
€
EUR
Cent
100
Belize
Belize dollar
$
BZD
Cent
100
Benin
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Centime
100
Bermuda
Bermudian dollar
$
BMD
Cent
100
Bhutan
ngultrum Bhutan
Nu.
BTN
Chetrum
100
rupee Ấn Độ
₹
INR
Paisa
100
Bolivia
boliviano Bolivia
Bs.
BOB
Centavo
100
Bonaire
dollar Mỹ
$
USD
Cent
100
Bosnia và Herzegovina
mark Bosnia và Herzegovina
KM or КМ
BAM
Fening
100
Botswana
pula Botswana
P
BWP
Thebe
100
Brazil
real Brazil
R$
BRL
Centavo
100
Bản mẫu:Country data Lãnh thổ Anh ở Ấn Độ Dương
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Quần đảo Virgin thuộc Anh
dollar Quần đảo Virgin thuộc Anh[A]
$
None
Cent
100
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Brunei
dollar Brunei
$
BND
Sen
100
dollar Singapore
$
SGD
Cent
100
Bulgaria
lev Bulgaria
лв
BGN
Stotinka
100
Burkina Faso
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Centime
100
Myanmar
kyat Myanmar
Ks
MMK
Pya
100
Burundi
franc Burundi
Fr
BIF
Centime
100
Campuchia
riel Campuchia
៛
KHR
Sen
100
Cameroon
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Centime
100
Canada
dollar Canada
$
CAD
Cent
100
Cape Verde
escudo Cape Verde
Esc or $
CVE
Centavo
100
Quần đảo Cayman
dollar Quần đảo Cayman
$
KYD
Cent
100
Cộng hòa Trung Phi
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Centime
100
Chad
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Centime
100
Chile
peso Chile
$
CLP
Centavo
100
Trung Quốc
Nhân dân tệ
¥ or 元
CNY
Fen[E]
100
Quần đảo Cocos (Keeling)
dollar Úc
$
AUD
Cent
100
Colombia
peso Colombia
$
COP
Centavo
100
Comoros
franc Comoros
Fr
KMF
Centime
100
Cộng hòa Dân chủ Congo
Congolese franc
Fr
CDF
Centime
100
Cộng hòa Congo
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Centime
100
Quần đảo Cook
dollar New Zealand
$
NZD
Cent
100
Dollar Quần đảo Cook
$
None
Cent
100
Costa Rica
colón Costa Rica
₡
CRC
Céntimo
100
Côte d’Ivoire
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Centime
100
Croatia
kuna Croatia
kn
HRK
Lipa
100
Cuba
peso Cuba
$
CUC
Centavo
100
peso Cuba
$
CUP
Centavo
100
Curaçao
Netherlands Antillean guilder
ƒ
ANG
Cent
100
Síp
Euro
€
EUR
Cent
100
Séc
koruna Séc
Kč
CZK
Haléř
100
Đan Mạch
krone Đan Mạch
kr
DKK
Øre
100
Djibouti
franc Djibouti
Fr
DJF
Centime
100
Dominica
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Cent
100
Cộng hòa Dominicana
peso Dominicana
$
DOP
Centavo
100
Đông Timor
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
None
None
None
Centavo
None
Ecuador
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
None
None
None
Centavo
None
Ai Cập
Bảng Ai Cập
£ or ج.م
EGP
Piastre[F]
100
El Salvador
colón El Salvador
₡
SVC
Centavo
100
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Guinea Xích Đạo
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Centime
100
Eritrea
nakfa Eritrea
Nfk
ERN
Cent
100
Estonia
Euro
€
EUR
Cent
100
Ethiopia
birr Ethiopia
Br
ETB
Santim
100
Quần đảo Falkland
Bảng Quần đảo Falkland
£
FKP
Penny
100
Quần đảo Faroe
krone Đan Mạch
kr
DKK
Øre
100
króna Quần đảo Faroe
kr
None
Oyra
100
Fiji
dollar Fiji
$
FJD
Cent
100
Phần Lan
Euro
€
EUR
Cent
100
Pháp
Euro
€
EUR
Cent
100
Polynesia thuộc Pháp
franc Thái Bình Dương
Fr
XPF
Centime
100
Gabon
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Centime
100
Gambia
dalasi Gambia
D
GMD
Butut
100
Gruzia
lari Gruzia
ლ
GEL
Tetri
100
Đức
Euro
€
EUR
Cent
100
Ghana
cedi Ghana
₵
GHS
Pesewa
100
Gibraltar
Bảng Gibraltar
£
GIP
Penny
100
Hy Lạp
Euro
€
EUR
Cent
100
Grenada
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Cent
100
Guatemala
quetzal Guatemala
Q
GTQ
Centavo
100
Guernsey
British pound[C]
£
GBP
Penny
100
Bảng Guernsey
£
None
Penny
100
Guinea
franc Guinea
Fr
GNF
Centime
100
Guinea-Bissau
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Centime
100
Guyana
dollar Guyana
$
GYD
Cent
100
Haiti
gourde Haiti
G
HTG
Centime
100
Honduras
lempira Honduras
L
HNL
Centavo
100
Hong Kong
dollar Hong Kong
$
HKD
Cent
100
Hungary
forint Hungary
Ft
HUF
Fillér
100
Iceland
króna Iceland
kr
ISK
Eyrir
100
Ấn Độ
rupee Ấn Độ
₹
INR
Paisa
100
Indonesia
rupiah Indonesia
Rp
IDR
Sen
100
Iran
rial Iran
﷼
IRR
Dinar
100
dinar Iraq
ع.د
IQD
Fils
1,000
Ireland
Euro
€
EUR
Cent
100
Đảo Man
British pound[C]
£
GBP
Penny
100
Bảng Đảo Man
£
IMP[O]
Penny
100
Israel
new shekel Israel
₪
ILS
Agora
100
Italy
Euro
€
EUR
Cent
100
Jamaica
dollar Jamaica
$
JMD
Cent
100
Japan
Japanese yen
¥
JPY
Sen[G]
100
Jersey
Bảng Anh[C]
£
GBP
Penny
100
Bảng Jersey
£
JEP[O]
Penny
100
Jordan
dinar Jordan
د.ا
JOD
Piastre[H]
100
Kazakhstan
tenge Kazakhstan
₸
KZT
Tïın
100
Kenya
shilling Kenya
Sh
KES
Cent
100
Kiribati
dollar Úc
$
AUD
Cent
100
dollar Kiribati[A]
$
None
Cent
100
CHDCND Triều Tiên
won Triều Tiên
₩
KPW
Chon
100
Hàn Quốc
won Hàn Quốc
₩
KRW
Jeon
100
Kosovo
Euro
€
EUR
Cent
100
Kuwait
dinar Kuwait
د.ك
KWD
Fils
1,000
Kyrgyzstan
som Kyrgyzstan
лв
KGS
Tyiyn
100
Lào
kip Lào
₭
LAK
Att
100
Latvia
Euro
€
EUR
Cent
100
Lebanon
Bảng Lebanon
ل.ل
LBP
Piastre
100
Lesotho
loti Lesotho
L
LSL
Sente
100
rand Nam Phi
R
ZAR
Cent
100
Liberia
dollar Liberia
$
LRD
Cent
100
Libya
dinar Libya
ل.د
LYD
Dirham
1,000
Liechtenstein
franc Thụy Sĩ
Fr
CHF
Rappen
100
Lithuania
Euro
€
EUR
Cent
100
Luxembourg
Euro
€
EUR
Cent
100
Macau
pataca Macao
P
MOP
Avo
100
Cộng hòa Macedonia
denar Macedonia
ден
MKD
Deni
100
Madagascar
ariary Madagascar
Ar
MGA
Iraimbilanja
5
Malawi
kwacha Malawi
MK
MWK
Tambala
100
Malaysia
ringgit Malaysia
RM
MYR
Sen
100
Maldives
rufiyaa Maldives
.ރ
MVR
Laari
100
Mali
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Centime
100
Malta
Euro
€
EUR
Cent
100
Quần đảo Marshall
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Mauritania
ouguiya Mauritania
UM
MRO
Khoums
5
Mauritius
rupee Mauritius
₨
MUR
Cent
100
México
peso Mexico
$
MXN
Centavo
100
Liên bang Micronesia
dollar Microneisa[A]
$
None
Cent
100
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Moldova
leu Moldova
L
MDL
Ban
100
Monaco
Euro
€
EUR
Cent
100
Mongolia
tögrög Mông Cổ
₮
MNT
Möngö
100
Montenegro
Euro
€
EUR
Cent
100
Montserrat
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Cent
100
Maroc
dirham Maroc
د.م.
MAD
Centime
100
Mozambique
metical Mozambique
MT
MZN
Centavo
100
Nagorno-Karabakh
dram Armenia
դր.
AMD
Luma
100
dram Nagorno-Karabakh[A]
դր.
None
Luma
100
Namibia
dollar Namibia
$
NAD
Cent
100
rand Nam Phi
R
ZAR
Cent
100
Nauru
dollar Úc
$
AUD
Cent
100
dollar Nauru[A]
$
None
Cent
100
Nepal
rupee Nepal
₨
NPR
Paisa
100
Hà Lan
Euro[I]
€
EUR
Cent
100
Nouvelle-Calédonie
franc Thái Bình Dương
Fr
XPF
Centime
100
New Zealand
dollar New Zealand
$
NZD
Cent
100
Nicaragua
córdoba Nicaragua
C$
NIO
Centavo
100
Niger
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Centime
100
Nigeria
naira Nigeria
₦
NGN
Kobo
100
Niue
dollar New Zealand
$
NZD
Cent
100
dollar Niue[A]
$
None
Cent
100
Bắc Síp
lira Thổ Nhĩ Kỳ
TRY
Kuruş
100
Na Uy
krone Na Uy
kr
NOK
Øre
100
Oman
rial Oman
ر.ع.
OMR
Baisa
1,000
Pakistan
rupee Pakistan
₨
PKR
Paisa
100
Palau
dollar Palau[A]
$
None
Cent
100
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Palestine
new shekel Israel
₪
ILS
Agora
100
dinar Jordan
د.ا
JOD
Piastre[H]
100
Panama
balboa Panama
B/.
PAB
Centésimo
100
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Papua New Guinea
kina Papua New Guinea
K
PGK
Toea
100
Paraguay
guaraní Paraguay
₲
PYG
Céntimo
100
Peru
nuevo sol Peru
S/.
PEN
Céntimo
100
Philippines
peso Philippines
₱
PHP
Centavo
100
Pitcairn Islands
dollar New Zealand
$
NZD
Cent
100
dollar Quần đảo Pitcairn[A]
$
None
Cent
100
Ba Lan
złoty Ba Lan
zł
PLN
Grosz
100
Bồ Đào Nha
Euro
€
EUR
Cent
100
Qatar
riyal Qatar
ر.ق
QAR
Dirham
100
Romania
leu Romania
L
RON
Ban
100
Nga
ruble Nga
руб.
RUB
Kopek
100
Rwanda
franc Rwanda
Fr
RWF
Centime
100
Saba
dollar Mỹ
$
USD
Cent
100
Tây Sahara
dinar Algérie
د.ج
DZD
Santeem
100
ouguiya Mauritania
UM
MRO
Khoums
5
dirham Maroc
د. م.
MAD
Centime
100
peseta Salawi[J]
Ptas
None
Centime
100
Saint Helena
Bảng Saint Helena
£
SHP
Penny
100
Saint Kitts và Nevis
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Cent
100
Saint Lucia
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Cent
100
Saint Vincent và Grenadines
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Cent
100
Samoa
tālā Samoa
T
WST
Sene
100
San Marino
Euro
€
EUR
Cent
100
São Tomé và Príncipe
dobra São Tomé và Príncipe
Db
STD
Cêntimo
100
Ả Rập Xê Út
riyal Saudi
ر.س
SAR
Halala
100
Senegal
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Centime
100
Serbia
dinar Serbia
дин. or din.
RSD
Para
100
Seychelles
rupee Seychelles
₨
SCR
Cent
100
Sierra Leone
leone Sierra Leone
Le
SLL
Cent
100
Singapore
dollar Brunei
$
BND
Sen
100
dollar Singapore
$
SGD
Cent
100
Sint Eustatius
dollar Mỹ
$
USD
Cent
100
Sint Maarten
Netherlands Antillean guilder
ƒ
ANG
Cent
100
Slovakia
Euro
€
EUR
Cent
100
Slovenia
Euro
€
EUR
Cent
100
Quần đảo Solomon
dollar Quần đảo Solomon
$
SBD
Cent
100
Somalia
shilling Somalia
Sh
SOS
Cent
100
Somaliland
shilling Somaliland
Sh
None
Cent
100
Nam Phi
rand Nam Phi
R
ZAR
Cent
100
Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich
Bảng Anh
£
GBP
Penny
100
Bảng Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich[A]
£
None
Penny
100
Nam Ossetia
ruble Nga
р.
RUB
Kopek
100
Tây Ban Nha
Euro
€
EUR
Cent
100
Nam Sudan
Bảng Nam Sudan
£
SSP
Piastre
100
Sri Lanka
rupee Sri Lanka
Rs
LKR
Cent
100
Sudan
Bảng Sudan
£
SDG
Piastre
100
Suriname
dollar Suriname
$
SRD
Cent
100
Swaziland
lilangeni Swaziland
L
SZL
Cent
100
Thụy Điển
krona Thụy Điển
kr
SEK
Öre
100
Thụy Sĩ
franc Thụy Sĩ
Fr
CHF
Rappen[K]
100
Syria
Bảng Syria
£ or ل.س
SYP
Piastre
100
Đài Loan
Tân Đài Tệ
$
TWD
Cent
100
Tajikistan
somoni Tajikistan
ЅМ
TJS
Diram
100
Tanzania
shilling Tanzania
Sh
TZS
Cent
100
Thái Lan
baht Thái
฿
THB
Satang
100
Togo
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Centime
100
Tonga
paʻanga Tonga
T$
TOP
Seniti[L]
100
Transnistria
ruble Transnistria
р.
PRB[O]
Kopek
100
Trinidad và Tobago
dollar Trinidad và Tobago
$
TTD
Cent
100
Tristan da Cunha
Bảng Saint Helena
£
SHP
Penny
100
Bảng Tristan da Cunha[A]
£
None
Penny
100
Tunisia
dinar Tunisia
د.ت
TND
Millime
1,000
Thổ Nhĩ Kỳ
lira Thổ Nhĩ Kỳ
TRY
Kuruş
100
Turkmenistan
manat Turkmenistan
m
TMT
Tennesi
100
Quần đảo Turks và Caicos
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Tuvalu
dollar Tuvalu
$
AUD
Cent
100
dollar Tuvalu
$
None
Cent
100
Uganda
shilling Uganda
Sh
UGX
Cent
100
Ukraina
hryvnia Ukraina
₴
UAH
Kopiyka
100
Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
د.إ
AED
Fils
100
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Bảng Anh[C]
£
GBP
Penny
100
Hoa Kỳ
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
Uruguay
peso Uruguay
$
UYU
Centésimo
100
Uzbekistan
som Uzbekistan
лв
UZS
Tiyin
100
Vanuatu
vatu Vanuatu
Vt
VUV
None
None
Vatican
Euro
€
EUR
Cent
100
Venezuela
bolívar Venezuela
Bs F
VEF
Céntimo
100
Việt Nam
đồng Việt Nam
₫
VND
Đồng
1000
Wallis và Futuna
franc Thái Bình Dương
Fr
XPF
Centime
100
Yemen
rial Yemen
﷼
YER
Fils
100
Zambia
kwacha Zambia
ZK
ZMW
Ngwee
100
Zimbabwe
pula Botswana
P
BWP
Thebe
100
Bảng Anh[C]
£
GBP
Penny
100
Euro
€
EUR
Cent
100
rand Nam Phi
R
ZAR
Cent
100
dollar Mỹ
$
USD
Cent[D]
100
dollar Zimbabwe[N]
$
ZWL
Cent
10
Cách sử dụng biểu tượng tiền tệ các nước
Khi viết số tiền, vị trí biểu tượng của tiền tệ so với con số này sẽ tùy thuộc vào từng loại tiền tệ khác nhau. Biểu tượng tiền tệ của những nước nóng tiếng Anh, Mỹ la tinh thường viết con số trước. Ví dụ US$10.99.
Tuy nhiên, một số nước khác lại viết số trước, biểu tượng tiền tệ sau như 30.000 VNĐ. Bên cạnh đó, có nhiều trường hợp đặc biệt biểu tượng được đặt ở chỗ dấu ngăn cách phần thập phân. Ví dụ như đồng escudo Cabo Verde, 10$00.[1].
Đối với dấu ngăn cách phần thập phân, mỗi quốc lại có những quy chuẩn riêng. Ví dụ, Mỹ viết $10.99, những nước khối Euro viết €20,00, Anh lại viết £5·52 trên các thẻ ghi giá.
4.7/5 – (3 bình chọn)
Đam Mỹ Là Gì? Các Thể Loại Truyện Đam Mỹ Phổ Biến Hiện Nay
Đam mỹ là gì?
1. Khái niệm về đam mỹ
Đam mỹ là dạng truyện về tình yêu của hai người nam giới
2. Truyện đam mỹ
Truyện đam mỹ là gì? Trong truyện đam mỹ, nhân vật chính là Công, đây là nhân vật đóng vai phái mạnh. Nhân vật này còn được gọi với tên gọi khác là Thụ, Top hay Seme. Nhân vật đóng vai trò của phái yếu gọi là Uke hay Bottom. Muốn đọc truyện đam mỹ, chúng ta phải ghi nhớ cách phân biệt này mới có thể hiểu và cảm nhận hết truyện.
Bạn cứ hiểu một cách đơn giản, thông thường thì tình yêu giới tính là của một nam và một nữ. Thế nhưng, đam mỹ lại là chuyện tình cảm của hai người cùng mang giới tính nam. Đam mỹ trong tiếng Anh là gì? Đó chính là Boy love.
Cùng với truyện đam mỹ thông thường chúng ta còn có thể loại đam mỹ bách hợp. Đam mỹ bách hợp chính là thể loại phim ảnh được xây dựng dựa trên những câu chuyện tình cảm của hai người nữ giới trong tiểu thuyết. Vậy là chúng ta đã hiểu đam mỹ bách hợp là gì.
Truyện đam mỹ ngày càng trở nên mới mẻ, hấp dẫn
Body shaming là gì? Sức ảnh hưởng của Body shaming tới con người
Đặt tên nhóm độc lạ – Tên nhóm hay, bí quyết đặt tên nhóm CHẤT
Các thể loại truyện đam mỹ
Chúng ta có nhiều thể loại đam mỹ khác nhau, nội dung của truyện cũng riêng biệt. Tùy vào sở thích của mỗi người mà bạn có thể sẽ thích hoặc không thích bất cứ loại truyện đam mỹ nào.
1. Đam mỹ ngược
2. Đam mỹ cơ giáp
Các loại truyện đam mỹ truyền thống thường gắn liền với văn hóa của Trung Quốc. Thế nhưng đam mỹ cơ giáp lại là câu chuyện tái hiện tình cảm của nam với nam trong bối cảnh tương lai vô cùng hiện đại. Ở bối cảnh đó, nhân vật truyện đam mỹ sẽ tham gia bảo vệ đất nước hay điều khiển người máy. Nội dung kiểu truyện đam mỹ cơ giáp này khá thú vị, mới mẻ.
3. Đam mỹ võng du
Có rất nhiều loại truyện đam mỹ khác nhau
Giống như tình yêu online ở cuộc sống thực tại, đam mỹ võng du ra đời. Đây là loại truyện mà nội dung được xây dựng dựa trên việc các nhân vật quen nhau qua trò chơi điện tử và trở thành một cặp. Ví dụ, trong truyện, hai nhân vật nam cùng tham gia một trò chơi điện tử và họ làm quen, trở nên thân thiết rồi trở thành một cặp yêu đương.
4. Đam mỹ đoản văn
5. Đam mỹ điềm văn
Trái ngược với tình tiết nhanh chóng của đam mỹ đoản văn thì đam mỹ điềm văn lại diễn ra khá nhẹ nhàng, tình tiết đơn giản, không có những cao trào nổi bật, cũng không có đoạn thụ hay đoạn đam mỹ ngược trong đó. Đam mỹ điềm văn chủ yếu xoay quanh câu chuyện cuộc sống thường ngày.
6. Đam mỹ đồng nhân
7. Đam mỹ xuyên không
Đam mỹ xuyên không cốt truyện mới lạ
8. Đam mỹ mạt thế
Trong truyện đam mỹ mạt thế, bối cảnh của câu truyện sẽ là thời điểm tận thế diễn ra. Lúc này, thế giới có rất nhiều mối nguy hiểm đe dọa nhưng giữa tâm điểm đó thì vẫn có câu chuyện tình yêu của hai nhân vật nam chính.
Thuật ngữ xuất hiện trong đam mỹ
Trong các câu truyện đam mỹ sẽ xuất hiện khá nhiều thuật ngữ. Nếu bạn muốn hiểu và thấm nhuần nội dung câu chuyện, cảm được cái hay của các thể loại đam mỹ thì cần phải hiểu rõ từng thuật ngữ đó:
Trong truyện đam mỹ có rất nhiều khái niệm cần hiểu
ABO: Thuật ngữ về bối cảnh tương lai. Các nhân vật đam mỹ trong ABO được chia thành như sau: A – Alpha được gọi là tổng Công tức là người mạnh mẽ nhất, B- Beta là nhân vật không bị ảnh hưởng bởi chất dẫn dụ. O- Omega đây là tổng thụ, là người có sức khỏe yếu nhất.
HE (Happy Ending): nhằm ám chỉ câu chuyện có kết thúc rất đẹp.
OE (Open Ending): Truyện sẽ có kết thúc mở và kết quả của câu chuyện đam mỹ này sẽ do người đọc tự cảm nhận.
BL (Boy’s Love): Tình yêu giữa các chàng trai.
Phiêu Bạt 2N1Đ Đến Ninh Bình Lưu Giữ Mãi Tuổi Đôi Mươi
Sở hữu nhiều danh thắng đẹp cả về cảnh quan lẫn giá trị lịch sử, Ninh Bình sẽ là điểm lý tưởng dành cho bạn nghỉ ngơi vào 2 ngày cuối tuần đấy. Chỉ cách Hà Nội 100km thôi, ngại gì mà không đi ngay và liền khi còn trẻ.
1. Đi Ninh Bình thế nào?+ Xe ô tô: Xuất phát tại bến xe giáp Bát, có nhiều xe về Ninh Bình. Vé xe tầm 70k/người, đi 2 tiếng là đến nơi rồi. Nhưng đi xe bạn nhớ bảo là đi Tràng An Bái Đính là được.
Khi đáp xuống sân bay thì bạn đi xe bus của Vietjet về bến cuối là Tạp xiếc trung ương, giá vé xe bus chỉ có 30k/người, các hãng khác khoảng 40k/người. Nhưng bạn nhớ dặn bác tài địa điểm muốn đến để họ thả khách ở điểm gần nhất nha. Đừng đi taxi, đắt hơn nhiều.
Từ rạp xiếc trung ương bạn book xe limousine của X.E Việt Nam về Hoa Lư – Ninh Bình (nhớ phải gọi cho tổng đài xe đặt trước tầm 1 tiếng là ok, đi xe này mất 1h45 phút thì đến nơi, giá vé là 150k/người). Sau đó là đi xe trung chuyển đến homestay nhận phòng và cất đồ đạc.
– Nếu thích khám phá thì tốt nhất bạn nên thuê xe máy, dễ di chuyển mà len lỏi được nhiều nơi, nhiều ngóc ngách. Đảm bảo thú vị vô đối.
2. Ở đâu tại Ninh Bình:Sáng thức giấc ở một nơi xa yên bình đến lạ
Bạn có thể book phòng ở page “Chezbeo valley bungalows” hoặc gọi trực tiếp cho họ cũng được. Vị trí này cũng gần với các điểm du lịch như Hang Múa, Tam Cố Bích Động, Tràng An,…. Thuận tiện cho bạn trong việc di chuyển và tham quan. Nhưng lưu ý là xe trung chuyển của X.E Việt Nam chỉ dừng đến cổng chào xã Ninh Thắng, nên có đặt phòng thì bạn phải liên hệ với Chezbeo để họ cho xe ra đón nha.
Chezbeo Valley bungalows đủ cho bạn sống ảo mọi lúc, mọi nơi
Hoặc có thể tham khảo top homestay sau đây ở Ninh Bình cũng được nè.
3. Đi đâu, làm gì ở Ninh Bình:Để xem Ninh Bình có gì hấp dẫn nào:
– Chùa Bái Đính:Đã cất công đặt chân đến Ninh Bình thì tất nhiên bạn không thể nào bỏ qua được Chùa Bái Đính – ngôi chùa lớn nhất và sỡ hữu nhiều kỷ lục nhất ở Việt Nam.
Sau khi gửi xe máy, bạn mua vé xe điện để đến cổng chùa. Nhưng bạn nên tham quan Bái Đính tân tự trước rồi mới than quan Bái Đính cổ tự, vì thuận tiện và đỡ mệt hơn đấy. Chùa khá rộng nên bạn có thể thuê hướng dẫn viên tránh đi lạc và để hiểu thêm về ngôi chùa này (thời gian đi về khoảng 1 tiếng 30 phút).
Vé xe điện là 30k/người, gửi xe máy 15k/người, tụi mình đi 3 người nên giá ưu đãi hướng dẫn viên là 500k/3 người. Nếu bạn muốn tham quan bảo tháp thì thêm 50k nữa.
Bảo tháp
– Tràng An:Được UNESCO công nhận là di sản thế giới kép từ năm 2014, Tràng An có một vẻ đẹp trầm cổ nhưng lại rất cuốn hút du khách. Một vùng non nước, mây trời hòa quyện. Cảnh sắc say đắm lòng người. Nên chắc chắn bạn phải ghé qua Tràng An nữa.
Từ bến bạn đi đò trên sông, tha hồ mà tham quan cảnh quan, giống như Tam Cốc ấy. Có 2 tuyến đường đi, tuyến 1 tham quan 9 hang động tổng thời gian đi về hơn 3 tiếng (nghe chị HDV nói thì đi tuyến 1 sẽ đẹp hơn so với tuyến 2 đấy các bạn); tuyến 2 chỉ tham quan 4 hang động và phim trường KingKong, mất khoảng 1 tiếng 30 phút. Giá vé đi thuyền là 200k/người, thuyền chỉ chở 4-5 người, nếu đi 3 người, bạn có thể mua 4 vé cho thoải mái cũng được. Gửi xe máy thì hết 15k/xe.
– Tuyệt Tình Cốc hay còn gọi là Động Am Tiên:Chụp hình sống ảo ở đây thì khỏi phải nói. Đặc biệt, lúc mà bạn leo lên lưng chừng núi nhìn xuống phía dưới, toàn bộ khung cảnh Tuyệt Tình Cốc đẹp đến ngỡ ngàng luôn ấy. Ở đây còn có chùa Am Tiên, bạn có thể vào đây thắp hương vãn cảnh. Vé vào cổng là 20k/vé, gửi xe 10k/xe.
– Hang Múa:Hang Múa được ví như Vạn Lý Trường Thành thu nhỏ. Tọa lạc dưới chân núi Múa, Hang Múa nằm trong quần thể khu du lịch sinh thái thuộc địa phận thôn Khê Đầu Hạ, xã Ninh Xuân, Hoa Lư, Ninh Bình.
Từ Chezbeo đến đây chỉ mất gần 1km thôi, và leo đến đỉnh núi cũng mất 30 phút. Đứng từ đỉnh núi nhìn xuống, cái khoảnh khắc ấy chẳng bao giờ muốn trôi đi bạn ạ. Nhất là nếu dậy sớm leo lên đây ngắm bình mình, hoặc ngắm chiều tà.
Nhìn từ Hang Múa xuống
Giá vé vào cổng là 100k/người, gửi xe máy thêm nữa là 10k/xe.
– Tam Cốc: – Thung Nham:Trong khu du lịch Thung Nham có các hang động, các khu miệt vườn phục vụ hoa quả cho du khách, hồ, khu ăn uống, thung lũng tình yêu… Bạn có thể chọn đi bộ hoặc thuê xe đạp để chơi loanh quanh.
Vì không có nhiều thời gian nên tụi mình chỉ đi vườn chim mà bỏ qua các địa điểm khác, thời điểm mình đến có ít chim thôi tại chưa phải mùa, chỉ có 3 loài là Hạc, Cò và Vạc ( mùa nhiều chim đậu là từ tháng 10 – tháng 3). Nên tụi mình hơi thất vọng một chút. Vé vào cổng trước 17h là 100k/vé, sau 17h 50k/vé, vé đi thuyền 30k/vé, gửi xe máy 5k/xe.
4. Lịch trình nho nhỏ cho bạn nào cần:Xuất phát từ Chezbeo:
– Ngày 2: Tràng An – Tuyệt Tình Cốc – Chùa Bái Đính.
Nếu có nhiều thời gian bạn có thể ghé qua Bích Động, nhà thờ Phát Diệm, Vân Long, vườn quốc gia Cúc Phương, cố đô Hoa Lư, núi non nước, v..v..
5. Ăn gì ở Ninh Bình:Đã đến Ninh Bình nhất định phải ăn thịt dê cơm cháy. Cơm cháy Ninh Bình khác hoàn toàn những nơi khác mà mình từng ăn. Khác từ cách chiên cho đến nước sốt ăn kèm, cơm cháy có màu vàng nhạt, đều hạt, vị bùi, béo nhưng đặc biệt là ăn không bị ngán.
– Thịt dê, ở đây dê được chế biến thành nhiều món khác nhau nhưng mình cảm thấy ngon nhất vẫn là dê tái chanh, tái dê ngon ngoài cách chế biến khéo léo còn nhờ các gia vị tẩm ướp ăn kèm các loại lá, quả kèm theo và đặc biệt là nước chấm tương gừng.
– Ngoài ra còn có các món khác như gà đồi, cá rô, cua đồng rang, v..v..
– Các địa chỉ ăn mà mình thấy ngon:
• Ăn ở Chezbeo cũng khá ngon nha
6. Lưu ý:– Nếu ở ngoại thành thì mọi người nên chuẩn bị tiền mặt vì theo mình thấy thì phần lớn các điểm du lịch đều không có cây atm (riêng Tràng An có atm của Bidv).
Đăng bởi: Nguyễn Vương Kiều Khanh
Từ khoá: Phiêu bạt 2N1Đ đến Ninh Bình lưu giữ mãi tuổi đôi mươi
Kem Tẩy Lông Nách Loại Nào Tốt? Top 5 Cái Tên Không Thể Bỏ Qua
Kem tẩy lông nách loại nào Luôn là mối quan tâm hàng đầu của các chị em. Bởi vì kem chất lượng tốt sẽ mang lại hiệu quả cao và an toàn cho da. Vậy đâu là những cái tên bạn không thể bỏ qua khi lựa chọn loại kem tẩy lông nách tốt nhất hiện nay?
Những gợi ý thú vị sau đây sẽ giúp bạn có được câu trả lời thực sự hài lòng.
1. Loại kem tẩy lông nách nào tốt? Veet chắc chắn là một cái tên không thể bỏ quaKem tẩy lông nách Veet – sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn
Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm loại kem tẩy lông nách, cánh tay và chân tốt nhất, bạn chắc chắn không thể bỏ qua Veet. Đây là dòng sản phẩm nổi tiếng trên thị trường và được nhiều phụ nữ tin tưởng.
Ưu điểm nổi bật của loại kem này là nó không chỉ được sử dụng cho vùng nách mà còn cho cánh tay, chân và bikini. Bên cạnh đó, khi sử dụng, Veet hoàn toàn không gây kích ứng và cảm giác ngứa ngáy khó chịu. Được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn là sản phẩm nhanh nhất để loại bỏ lông nách.
2. Kem tẩy lông nách Balea – Sự lựa chọn tuyệt vời cho mọi cô gáiHình ảnh của kem tẩy lông nách balea
Balea là dòng kem tẩy lông vùng nách được sản xuất tại Đức với mức giá cực kỳ mềm mại. Vì vậy, nếu bạn đang tự hỏi, không biết loại bỏ lông nách nào cũng tốt Balea sẽ là một lựa chọn tuyệt vời cho bạn.
Kem tẩy lông nách này cung cấp các tính năng tẩy lông khá mạnh mẽ. Do đó, nó chỉ thực sự phù hợp để sử dụng dưới da nách và chân tay. Cũng giới hạn ở vùng da nhạy cảm trên cơ thể như mông, đùi, ngực và các bộ phận riêng tư.
Lời khuyên từ các chuyên gia dành cho bạn khi sử dụng kem tẩy lông nách này nên được thực hiện chính xác như trong hướng dẫn. Có rất nhiều hạn chế mới xảy ra các tác dụng phụ không cần thiết cho người dùng.
3. Một loại kem tẩy lông nách tốt trên thị trường không thể không có tên là CleoCleo chắc chắn là một cái tên không thể thiếu trong danh sách các loại kem tẩy lông được yêu thích hàng đầu ở châu Mỹ và châu Âu. Đặc biệt trong những năm gần đây, dòng sản phẩm này đã có mặt ở nhiều nước phương Đông và nhanh chóng chiếm được cảm tình của người tiêu dùng.
Cleo trong chế phẩm có chứa bơ hạt Thioglycolate và Theobroma cacao. Hai loại thành phần này mang lại hiệu quả triệt lông nách nhanh chóng, hiệu quả và không gây đau rát, khó chịu. Bên cạnh đó, sử dụng Cleo cũng giúp tóc không mọc lại và thực sự an toàn cho da.
4. Kem tẩy lông Cherry MWhite – Một dòng sản phẩm quen thuộc trên thị trườngSản phẩm tẩy lông nách được yêu thích trên thị trường – Cherry MWhite
Đối với nhiều cô gái, Cherry MWhite chắc chắn không phải là một cái tên xa lạ vì loạt sản phẩm tẩy lông này đã dần trở nên phổ biến trên thị trường. Không chỉ là sáp an toàn cho nách, mà Cherry MWhite còn được đánh giá cao trong việc tẩy lông cho tay, chân hoặc cơ thể.
Ưu điểm đầu tiên của dòng sản phẩm này là hương thơm khá dễ chịu từ thành phần của trái Cherry. Bên cạnh đó, Cherry MWhite không gây kích ứng da và hoàn toàn không ảnh hưởng đến da khi sử dụng. Dòng sản phẩm này khá phổ biến với nhiều phụ nữ và hiện đang tìm kiếm nhiều nhất.
4. Kem tẩy lông The Face Shop – sản phẩm được ưa chuộng và tin cậy nhất hiện nayKem tẩy lông The Face Shop có hiệu quả loại bỏ lông nách
Những nỗ lực của bạn để tìm ra sản phẩm tẩy lông nách tốt trên thị trường sẽ được đền đáp bằng sản phẩm tuyệt vời, The Face Shop. Kem tẩy lông tơ tằm Silk Shop từ The Face Shop được sử dụng không chỉ cho lông nách, mà còn cho tay, chân hoặc toàn bộ cơ thể.
Silk Smooth Hair Removal Cream với mùi thơm dễ chịu và một loại kem mịn, hấp thụ nhanh sẽ giúp đánh bật những “sợi lông” ở nách nhanh chóng. Bên cạnh đó, dòng kem tẩy trang này không gây bỏng hay đỏ khi sử dụng. Bạn không cần phải sợ hãi hay lo lắng vì không có tác dụng phụ xảy ra khi sử dụng sản phẩm.
Với tiết lộ và chia sẻ ở đây, câu hỏi loại bỏ lông nách nào cũng tốt Bạn đã tìm thấy câu trả lời? Mong rằng thông tin đó chúng tôi Chia sẻ sẽ giúp bạn có được vẻ đẹp mà bạn muốn!
Đăng bởi: Mạnh Tuấn Trần
Từ khoá: [Review] Kem tẩy lông nách loại nào tốt? Top 5 cái tên không thể bỏ qua
Tiệm Lưu Giữ Ký Ức – Nơi Lưu Giữ Những Khoảnh Khắc
Sắp đến ngày kỷ niệm đặc biệt của bạn bè, người thân hay là ngày quen nhau của bạn và người ấy nhưng bạn chẳng biết tặng quà gì. Vậy bạn có thể đến Tiệm Lưu Giữ Ký Ức để tự tay làm một món quà hoặc rủ người bạn, người thân ấy cùng đến những workshop và cùng nhau tạo nên thêm một khoảnh khắc, một kỷ niệm cùng nhau.
Workshop Khung tranh lưu giữ ký ứcSắp tới sinh nhật bạn thân hay ngày kỷ niệm 520 ngày yêu nhau, … mà chưa biết tặng gì thì bạn có thể tham khảo khung ảnh để tặng cho người ấy, đảm bảo vừa xinh vừa ý nghĩa.
Đến với workshop khung tranh của Tiệm Lưu Giữ Ký Ức, bạn không chỉ được tận tay làm ra một khung ảnh và một hộp quà trọn vẹn mà còn được tìm hiểu them về phương pháp lưu giữ hoa khô, hiểu thêm về bố cục khung tranh và làm sao để tạo ra một bức tranh hoàn thiện nhất.
Bạn có thể chọn khung vuông, chữ nhật hay khung vòm với size 15×15, 15×21, 20×20 tùy theo sở thích và nhu cầu của mình. Giá vé của workshop này là 380.000 – 455.000/1 người, giá đã bao gồm thành phẩm và 1 phần nước.
Workshop Làm đồng hồ đất sétĐến với workshop này của Tiệm lưu giữ ký ức, bạn sẽ có cơ hội tìm hiểu về cac phương pháp tạo hình đất sét cơ bản, các cách pha và phối màu, để từ đó tự tay tạo ra một chiếc đồng hồ xin xắn bằng đất sét nung polymer.
Workshop Fairy Dome Vòm “tiên”Fairy Dome là một workshop thú vị mà bạn không nên bỏ qua của Tiệm Lưu Giữ Ký Ức. Đến đây, bạn sẽ được tìm hiểu các loại bướm cũng như cách lưu giữ những com bướm khô. Sau đó, bạn sẽ tự tay trang trí Vòm “tiên” của mình từ các phụ liệu trang trí như vỏ sò, cành khô, san hô, hoa lá khô,… Cuối cùng là trang trí một chiếc hộp vintage và ring thành phẩm của mình về nhà.
Workshop Suncatcher “Bẫy mặt trời”Suncatcher là một vật trang trí xinh xắn giúp cho căn phòng của bạn thêm lung linh mỗi khi có ánh sáng chiếu vào. Suncatcher có thể được làm từ nhiều vật liệu khác nhau như: kính màu, thủy tinh màu, pha lê,… Ở Tiệm Lưu Giữ Ký Ức, bạn sẽ được tìm hiểu về tính chất và công dụng của đá, thạch anh. Bên cạnh đó, bạn sẽ được tự tay làm một chiếc “Bẫy mặt trời” cho riêng mình.
Giá vé của workshop Suncatcher tại Tiệm Lưu Giữ Ký Ức là 380.000 – 455.000 cho một người. Giá vé bao gồm một chiếc suncatcher mix pha lê, bạn có thể chi thêm một chút xíu nếu muốn thay bằng pha lê bằng đá hay thạch anh.
Thông tin về Tiệm Lưu Giữ Ký Ức🏠 Địa chỉ: Chung cư SGCC Bình Quới 2 – 778 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.25, Q.Bình Thạnh
⏰Thời gian mở cửa: 09:00 – 20:00
📌 Fanpage: Tiệm Lưu Giữ Ký Ức
Tổng kết
Đăng bởi: Lê Văn Cương
Từ khoá: Tiệm Lưu Giữ Ký Ức – Nơi lưu giữ những khoảnh khắc
Cập nhật thông tin chi tiết về Top 9 De Mèn Phiêu Lưu Ký Thuộc Thể Loại Truyện Nào 2023 trên website Bpco.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!